Tiếng Anh 8 Friends plus Unit 1 Writing trang 17
Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1 Writing trang 17 trong Unit 1: Fads and Fashions sách Friends plus 8 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1.
1 (trang 17 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Read the fact file. What things were popular in the eighties? Work in pairs. Tell your partner what was popular in the eighties using the phrases. (Đọc hồ sơ thực tế. Những điều gì đã được phổ biến trong những năm tám mươi? Làm việc theo cặp. Nói với bạn của bạn những gì phổ biến trong những năm 80 sử dụng các cụm từ.)
Hướng dẫn dịch:
THỜI TRANG
Trong thập kỷ này, trang phục phổ biến nhất của người Việt Nam là áo sơ mi rộng và quần ống loe. Đặc biệt, các cô gái giàu có thường mặc sơ mi cổ sen hoặc áo dài cổ điển.
ÂM NHẠC
Thập niên tám mươi là thập niên nhạc pop Việt Nam phát triển. Những bài hát của các nhạc sĩ như Nguyên Ngọc Thiện, Nguyễn Văn Tý ca ngợi một cuộc sống mới. Ví dụ, Ơi Cuộc Sống Mến Thương và Bài Ca Nām Tấn nói về công cuộc dựng nước.
CÔNG NGHỆ
Vào thời điểm đó, công nghệ là cơ bản hơn. Truyền hình bắt đầu trở nên phổ biến vào những năm 1980, nhưng mọi người chỉ có TV đen trắng chẳng hạn.
THIÊN ĐƯỜNG
Có những cơn sốt đối với những thứ vui nhộn, chẳng hạn như kéo co, kích tre và trò lừa bịp của người mù. Vào thời đó, chúng là một xu hướng lớn đối với thanh thiếu niên.
Gợi ý:
In the (eighties), a loose shirt àn flared trousers were fashionable.
It was the decade when television became popular.
Hướng dẫn dịch:
Vào những năm tám mươi, áo sơ mi rộng và quần ống loe là mốt.
Đó là thập kỷ mà truyền hình trở nên phổ biến.
Language point: Giving examples
2 (trang 17 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Read the fact file again and find the words for giving examples in the box. (Đọc lại hồ sơ thực tế và tìm các từ để đưa ra các ví dụ trong hộp.)
Đáp án: for instance, like, such as
3 (trang 17 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete 1-4 with the words from the box in exercise 2 and your own ideas. (Hoàn thành 1-4 với các từ trong hộp ở bài tập 2 và ý kiến của riêng bạn.)
1. You can do a lot with mobile phones: …, you can …
2. You can buy a lot of gadgets now, …
3. My parents like bands …
4. When my grandad / grandma was young, he / she did other things …
Gợi ý:
1. You can do a lot with mobile phones: for example you can play games and taking photos.
2. You can buy a lot of gadgets now, for instance, pencils and rulers.
3. My parents like bands such as BIGBANG and 2NE1.
4. When my grandad / grandma was young, he / she did other things like playing “ô ăn quan” and herding buffaloes.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thể làm rất nhiều việc với điện thoại di động: chẳng hạn như bạn có thể chơi trò chơi và chụp ảnh.
2. Bây giờ bạn có thể mua rất nhiều đồ dùng, chẳng hạn như bút chì và thước kẻ.
3. Bố mẹ tôi thích các ban nhạc như BIGBANG và 2NE1.
4. Khi ông/ bà của tôi còn nhỏ, ông ấy /bà ấy đã làm những việc khác như chơi ô ăn quan và chăn trâu.
4 (trang 17 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): USE IT! Follow the steps in the writing guide (Thực hiện theo các bước trong hướng dẫn viết)
Hướng dẫn dịch:
A. NHIỆM VỤ
Viết một hồ sơ thực tế về mốt và thời trang từ một thập kỷ trong thế kỷ trước.
B. SUY NGHĨ VÀ LÊN KẾ HOẠCH
1. Bạn đang viết về giai đoạn nào?
2. Điều gì là thời trang sau đó? Làm thế nào để những thời trang so sánh với thời trang cho giới trẻ ngày nay?
3. Những cơn sốt phổ biến nhất thời bấy giờ là gì?
4. Loại nhạc nào thịnh hành? Mọi người đã nghe nó ở đâu và họ đã mua nó như thế nào?
5. Công nghệ nào mới và quan trọng? Tiện ích nào đã phổ biến?
C. VIẾT
Sử dụng ghi chú của bạn từ phần B và các tiêu đề từ văn bản mô hình để giúp bạn.
D. KIỂM TRA
• đã quen với thì quá khứ
• ví dụ
• cụm từ khóa
(đang cập nhật nội dung)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1: Fads and Fashions hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 8 Unit 1: Fads and Fashions:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều