Tiếng Anh 7 Right on Unit 6e Grammar (trang 102, 103)
Lời giải bài tập Unit 6e lớp 7 Grammar trang 102, 103 trong Unit 6: Br green Tiếng Anh 7 Right on hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 6e.
1 (trang 102 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Complete the sentences with and, or or but. (Hoàn thành các câu sau với “và”, “hoặc” hoặc “nhưng”.)
1. My school organised an environment day ________ we grew organic fruit and vegetables.
2. He went to the animal shelter, ________ it wasn’t open.
3. We can ride our bikes to school, ________ we can use public transportation.
4. He wants to build a birdhouse, ________ he doesn’t know how to do it.
5. He collected all the empty plastic bottles ________ his parents took them to the recycling centre.
Đáp án:
1. and |
2. but |
3. or |
4. but |
5. and |
Hướng dẫn dịch:
1. My school organised an environmet day and we grew organic fruit and vegetables. (Trường học của tôi tổ chức ngày môi trường và chúng tôi trồng các trái cây hữu cơ và rau củ.)
2. He went to the animal shelter, but it wasn’t open. (Anh ấy đến nơi cứu hộ động vật, nhưng nó không mở.)
3. We can ride our bikes to school, or we can use public transportation. (Chúng ta có thể đạp xe đến trường, hoặc chúng ta có thể sử dụng phương tiện công cộng.)
4. He wants to build a birdhouse, but he doesn't know how to do it. (Anh ấy muốn xây nhà cho chim, nhưng anh ấy không biết cách làm.)
5. He collected all the empty plastic bottles and his parents took them to the recycling centre. (Anh ấy đã thu thập tất cả các chai nhựa rỗng và bố mẹ anh ấy đưa chúng đến trung tâm tái chế.)
2 (trang 102 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Rewrite the sentences using the words in brackets. (Viết lại các câu sử dụng các từ trong ngoặc.)
1. The beach was dirty. They decided to clean it. (so)
The beach was diry, so they decided to clean it.
2. The animal shelter is close to her house. She walks there. (so)
____________________________________________________
3. There is air pollution. There are too many cars on the streets. (because)
____________________________________________________
4. There are too many endangered animals. We need to create national parks. (so)
____________________________________________________
5. The park is clean now. We organized a clean- up day. (because)
____________________________________________________
Đáp án:
1. The beach was diry, so they decided to clean it.
2. The animal shelter is close to her house, so she walks there.
3. There is air pollution because there are too many cars on the streets.
4. There are too many endangered animals, so we need to create national parks.
5. The park is clean now because we organized a clean- up day.
Hướng dẫn dịch:
2. The animal shelter is close to her house, so she walks there. (Nơi cứu hộ động vật ở gần nhà cô ấy, nên cô ấy đi bộ đến đấy.)
3. There is air pollution because there are too many cars on the streets. (Không khí ô nhiễm vì có quá nhiều xe ô tô trên đường.)
4. There are too many endangered animals, so we need to create national parks. (Có quá nhiều động vật bị đe dọa, nên chúng ta cần tạo nên các vườn quốc gia.)
5. The park is clean now because we organized a clean- up day. (Công viên sạch sẽ bây giờ vì chúng tôi tổ chức ngày hội dọn dẹp.)
3 (trang 103 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Start a sentence. Your partner completes it using so or because. (Bắt đầu bằng một câu. Bạn cặp của bạn sẽ hoàn thiện nó bằng vì vậy hoặc bởi vì.)
Hướng dẫn dịch:
A: People cut down trees,...
B: People cut down trees, so our forests are in danger.
(A: Mọi người chặt cây
B: Mọi người chặt cây, vì vậy rừng của chúng ta gặp nguy hiểm.)
4 (trang 103 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Join the sentences using the words in brackets. (Nối các câu bằng các từ trong ngoặc.)
1. They left on time. They missed the train. (however)
They left on time. However, they missed the train.
2. He visited the gift shop. He didn’t buy anything. (although)
3. I want to keep a cat. My parents don’t agree. (however)
4. It will rain. They will go camping. (although)
5. It was a very nice jumper. It was too expensive. (however)
Đáp án:
1. They left on time. However, they missed the train.
2. Although he visited the gift shop, he didn’t buy anything.
3. I want to keep a cat. However. my parents don’t agree.
4. Although it will rain, they will go camping.
5. It was a very nice jumper. However. it was too expensive.
Hướng dẫn dịch:
2. Although he visited the gift shop, he didn’t buy anything. (Mặc dù anh ấy đã đến cửa hàng quà tặng, anh ấy đã không mua gì.)
3. I want to keep a cat. However. my parents don’t agree. (Tôi muốn giữ một con mèo. Tuy vậy, bố mẹ tôi không đồng ý.)
4. Although it will rain, they will go camping. (Mặc dù trời sắp mưa, họ đi cắm trại.)
5. It was a very nice jumper. However. it was too expensive. (Đó là chiếc áo khoác rất đẹp. Tuy vậy, nó quá đắt.)
5 (trang 103 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Fill in each gap with and, or, but, so, because, although or however. (Điền các từ và, hoặc, vì vậy, bởi vì, mặc dù hoặc tuy nhiên)
1. ________ we have got recycling bins outside our houses, we can’t put batteries in them.
2. She didn’t want use her car, ________ she went to the food bank on foot.
3. They didn’t come to the beach ________ it rained.
4. Fiona wanted to join the local animal shelter. ________, she couldn’t be there in the afternoons.
5. The street was full of rubbish, ________ they decided to clean it.
6. I went camping with my classmates last weekend ________ we had a great time.
7. Liam lives in a big city, ________ he loves the life in the countryside.
8. We’re free this morning. Let’s go for a walk ________ we can play badminton in the park.
Đáp án:
1. although |
2. so |
3. because |
4. However |
5. so |
6. and |
7. but |
8. or |
Hướng dẫn dịch:
1. Although we have got recycling bins outside our houses, we can’t put batteries in them. (Mặc dù chúng ta đặt thùng rác tái chế ngoài nhà, chúng ta không thể bỏ pin vào chúng.)
2. She didn’t want use her car, so she went to the food bank on foot. (Cô ấy không muốn dùng ô tô của cô ấy, vì vậy cô ấy đi bộ cửa hàng đồ ăn.)
3. They didn’t come to the beach because it rained. (Họ không đến bãi biển bởi vì trời mưa.)
4. Fiona wanted to join the local animal shelter. However, she couldn’t be there in the afternoons. (Fiona muốn tham gia trạm cứu hộ động vật địa phương. Tuy nhiên, cô ấy không thể ở đó tất cả các buổi chiều.)
5. The street was full of rubbish, so they decided to clean it. (Con đường đầy rác, nên họ quyết định dọn dẹp nó.)
6. I went camping with my classmates last weekend and we had a great time. (Tôi đi cắm trại với các bạn cùng lớp tuần trước và chúng tôi đã có khoảng thời gian tuyệt vời.)
7. Liam lives in a big city, but he loves the life in the countryside. (Liam sống ở thành phố lớn, nhưng anh ấy thích cuộc sống ở vùng quê.)
8. We’re free this morning. Let’s go for a walk or we can play badminton in the park. (Chúng ta rảnh vào sáng nay. Hãy đi dạo hoặc chơi cầu lông ở công viên.)
6 (trang 103 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Start or say a sentence. Your partner continues using although or however. (Bắt đầu bằng một câu. Bạn cặp của bạn sẽ tiếp tục và sử dụng mặc dù hoặc tuy vậy.)
Hướng dẫn dịch:
A: Tony continued working …
B: Tony continued working although it was late.
(A: Tony tiếp tục công việc …
B: Tony tiếp tục công việc mặc dù đã muộn.)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 6: Br green hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Right on hay khác:
- Tiếng Anh 7 Unit 2: Fit for life
- Tiếng Anh 7 Unit 3: Art & Music
- Tiếng Anh 7 Review (Units 1 - 3)
- Tiếng Anh 7 Unit 4: All things high-tech
- Tiếng Anh 7 Unit 5: Travel & Transportation
- Tiếng Anh 7 Review (Units 1 - 6)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Right on
- Giải SBT Tiếng Anh 7 Right on
- Giải lớp 7 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 7 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 7 Cánh diều (các môn học)
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều