Tiếng Anh 7 Right on Unit 4 Progress check (trang 76, 77)
Lời giải bài tập Unit 4 lớp 7 Progress check trang 76, 77 trong Unit 4: All things high-tech Tiếng Anh 7 Right on hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4.
Vocabulary (Từ vựng)
1 (trang 76 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Fill in each gap with mechanic, text, repairs, photographer, console, designer, reality or tablet. (Điền các từ mechanic, text, repairs, photographer, console, designer, reality hoặc tablet.)
1. An IT technician ___________ software.
2. He reads books on his ___________ .
3. I don’t send ___________ messages.
4. We play games on our games ___________.
5. A ___________ repairs cars.
6. Mary works as a game ___________.
7. I love taking photos. I want to become a ___________.
8. His dad bought him a virtual ___________ headset.
Đáp án:
1. repairs |
2. tablet |
3. text |
4. console |
5. mechanic |
6. designer |
7. photographer |
8. reality |
Hướng dẫn dịch:
1. An IT technician repairs software. (Kỹ thuật viên CNTT sửa chữa phần mềm.)
2. He reads books on his tablet. (Anh ấy đọc sách trên máy tính bảng.)
3. I don’t send text messages. (Tôi không gửi tin nhắn văn bản.)
4. We play games on our games console. (Chúng tôi chơi game trên máy điều khiển trò chơi.)
5. A mechanic repairs cars. (Một người thợ sửa xe ô tô.)
6. Mary works as a game designer. (Mary là một nhà thiết kế trò chơi.)
7. I love taking photos. I want to become a photographer. (Tôi thích chụp ảnh. Tôi muốn trở thành nhiếp ảnh gia.)
8. His dad bought him a virtual reality headset. (Bố của anh ấy mua cho anh ấy tai nghe thực tế ảo.)
2 (trang 76 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Fill in each gap with speakers, router, keyboard, screen or drive. (Điền vào chỗ trống các từ speakers, router, keyboard, screen hoặc drive.)
1. My _________ don’t work; I can’t listen to music.
2. To choose a file on the _________, you must click on it.
3. You need a _________ to write on your computer.
4. We connect to the Internet with a _________.
5. I’ve got a USB flash _________.
Đáp án:
1. speakers |
2. screen |
3. keyboard |
4. router |
5. drive |
Hướng dẫn dịch:
1. My speakers don’t work; I can’t listen to music. (Loa của tôi không hoạt động, tôi không thể nghe nhạc.)
2. To choose a file on the screen, you must click on it. (Để chọn tệp trên màn hình, bạn phải nhấn vào nó.)
3. You need a keyboard to write on your computer. (Bạn cần bàn phím để viết trên máy tính.)
4. We connect to the Internet with a router. (Chúng ta kết nối với Internet bằng bộ định tuyến.)
5. I’ve got a USB flash drive. (Tôi có bộ nhớ USB.)
Grammar
3 (trang 76 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Put the verbs in brackets into the to- infinitive, infinitive without to or -ing form. (Chia các động từ trong ngoặc thành dạng to- nguyên thể, nguyên thể không to hoặc dạng -ing.)
1. Would you like to ______ (see) it?
2. She decided to ______ (join) the game competition.
3. He agreed to ______ (share) the computer with me.
4. You mustn’t ______ (tell) lies.
5. He can’t ______ (learn) to drive.
6. I love ______ (surf) online.
7. I’d like to ______ (go) out tonight.
8. She wants to ______ (get) a laptop.
9. I hate ______ (listen) to jazz music.
10. He promised to ______ (help) me.
Đáp án:
1. to see |
2. to join |
3. to share |
4. tell |
5. learn |
6. surfing |
7. to go |
8. to get |
9. listening |
10. to help |
Giải thích:
Would you like + to V
decide + to V
agree + to V
modal verbs + V
love/like/hate + V
promise + to V
Hướng dẫn dịch:
1. Would you like to see it? (Bạn có muốn nhìn thấy nó không?)
2. She decided to join the game competition. (Cô ấy quyết định tham gia vào cuộc thi trò chơi.)
3. He agreed to share the computer with me. (Anh ấy đồng ý chia sẻ máy tính với tôi.)
4. You mustn’t tell lies. (Bạn không được nói dối.)
5. He can’t learn to drive. (Anh ấy không thể học lái xe.)
6. I love surfing online. (Tôi yêu việc lướt Internet.)
7. I’d like to go out tonight. (Tôi muốn ra ngoài tối nay.)
8. She wants to get a laptop. (Cô ấy muốn lấy laptop.)
9. I hate listening to jazz music. (Tôi ghét nghe nhạc jazz.)
10. He promised to help me. (Anh ấy hứa sẽ giúp tôi.)
4 (trang 76 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Choose the correct option. (Chọn câu trả lời đúng.)
1. We have to/must pay attention in class. Our teacher says so.
2. Jane can/has to go to the bank. She needs some money.
3. We don’t have to/mustn’t go to school today. It’s Sunday.
4. You don’t have to/mustn’t touch that. It’s forbidden.
5. I must/can learn more about computers. I want to become an IT technician.
6. You should/shouldn’t spend too much time in front of a computer screen.
7. Can/Should I have some tea, please?
8. Can/Must you help me send this email?
9. Your keyboard is too old. You should/shouldn’t buy a new one.
10. Mary must/can’t come to the party. She isn’t feeling well.
Đáp án:
1. have to |
2. has to |
3. don’t have to |
4. mustn’t |
5. must |
6. shouldn’t |
7. Can |
8. Can |
9. should |
10. can’t |
Hướng dẫn dịch:
1. We have to pay attention in class. Our teacher says so. (Chúng tôi phải tập trung ở lớp. Giáo viên bảo vậy.)
2. Jane has to go to the bank. She needs some money. (Jane phải đến ngân hàng. Cô ấy cần một ít tiền.)
3. We don’t have to go to school today. It’s Sunday. (Chúng tôi không cần đến trường hôm nay. Hôm nay là Chủ nhật.)
4. You mustn’t touch that. It’s forbidden. (Bạn không được phép chạm vào đấy. Nó bị cấm.)
5. I must learn more about computers. I want to become an IT technician. (Tôi phải học thêm về máy tính. Tôi muốn trở thành kỹ thuật viên công nghệ thông tin.)
6. You shouldn’t spend too much time in front of a computer screen. (Bạn không nên dành quá nhiều thời gian trước màn hình máy tính.)
7. Can I have some tea, please? (Làm ơn cho tôi một ít trà?)
8. Can you help me send this email? (Bạn có thể giúp tôi gửi email không?)
9. Your eyboard is too old. You should buy a new one. (Bàn phím của cậu cũ quá rồi. Cậu nên mua một cái mới.)
10. Mary can’t come to the party. She isn’t feeling well. (Mary không thể đến bữa tiệc. Cô ấy cảm thấy không khỏe.)
Listening
5 (trang 76 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Listen to an announcement and decide if the statements (1- 5) are R(Right) or W(wrong). (Nghe thông báo và quyết định xem mệnh đề (1- 5) nào đúng (R) hoặc sai (W).
Track 2.14
1. DigiFan is a video game shop. ⬜
2. There is a competition to design a new computer game. ⬜
3. They will announce the winner on 31st August. ⬜
4. People can send their entries by email or post. ⬜
5. They can also hand in their entries at newsagents across the country. ⬜
Đáp án:
1. W |
2. W |
3. R |
4. R |
5. W |
Nội dung bài nghe:
Next on the show, something for video game fans. DigiFan, the magazine for gamers, is having a competition for its readers. To win 10 video games, create your own video game character. It can be anything: a person, an alien or a monster. You can draw your character or make a digital image of it. Entries have to be in before the 31st of July; they'll announce the results on the 31st of August. An artist will draw the winning design and DigiFan will put it on the front of the magazine. There's only one rule: your character must be completely new. It can't be a character from another game. Send your entries by email or post them to DigiFan's offices at 43 Holt House, Brentford. So get creative, gamers, and you might see your character in newsagents across the country.
Hướng dẫn dịch:
Tiếp theo trong chương trình là nội dung dành cho người hâm mộ trò chơi điện tử. DigiFan, tạp chí dành cho game thủ, đang có một cuộc cạnh tranh giành độc giả. Để thắng 10 trò chơi điện tử, hãy tạo nhân vật trò chơi điện tử của riêng bạn. Nó có thể là bất cứ thứ gì: một người, một người ngoài hành tinh hoặc một con quái vật. Bạn có thể vẽ nhân vật của mình hoặc tạo một hình ảnh kỹ thuật số về nó. Bài dự thi phải trước ngày 31 tháng 7; họ sẽ công bố kết quả vào ngày 31 tháng 8. Một nghệ sĩ sẽ vẽ thiết kế chiến thắng và DigiFan sẽ đưa nó lên mặt trước của tạp chí. Chỉ có một quy tắc: nhân vật của bạn phải hoàn toàn mới. Nó không thể là một nhân vật từ một trò chơi khác. Gửi bài dự thi của bạn qua email hoặc gửi đến văn phòng của DigiFan tại 43 Holt House, Brentford. Vì vậy, các game thủ hãy sáng tạo và bạn có thể thấy nhân vật của mình trên các quầy báo trên toàn quốc.
Writing
6 (trang 76 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Use the information in Exercise 5 to write an email to your friend. Tell him/her about the competition, explain the rules and suggest creating a character together (about 60- 80 words). (Sử dụng các thông tin ở bài 5 để viết email cho bạn của bạn. Nói cho anh/cô ấy về cuộc thi, giải thích luật và gợi ý tạo nhân vật cùng nhau (khoảng 60- 80 từ.)
Gợi ý:
Hi Tony,
I know you love reading DigiFan. Did you hear about the competition this month? You have to design a video game character and the winner will have the chance to have your character’s picture on the front of the magazine! The character can be anything you want, but it has to have a name and story, and it must be completely new. Do you want to design a character together? Let me know- we have to send our entries in by 31 st July.
Write back.
Max
Hướng dẫn dịch:
Hi Tony,
I know you love reading DigiFan. Did you hear about the competition this month? You have to design a video game character and the winner will have the chance to have your character’s picture on the front of the magazine! The character can be anything you want, but it has to have a name and story, and it must be completely new. Do you want to design a character together? Let me know- we have to send our entries in by 31 st July.
Write back.
Max
(Chào Tony,
Tớ biết bạn thích đọc DigiFan. Bạn đã nghe về cuộc thi trong tháng này chưa? Bạn cần thiết kế nhân vật trong trò chơi điện tử và người chiến thắng sẽ có cơ hội mang hình ảnh của nhân vật lên trang bìa tạp chí! Nhân vật có thể là bất cứ thứ gì bạn muốn, nhưng phải được đặt tên và có câu chuyện, và nó phải mới mẻ. Bạn có muốn thiết kế một nhân vật cùng nhau không? Hãy cho tớ biết- chúng ta phải nộp bài dự thi trước ngày 31 tháng 7.
Viết thư trả lời tớ nhé.
Max.)
Everyday English (Tiếng Anh hàng ngày)
7 (trang 77 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Complete the dialogue. Use sentences (a- e). (Hoàn thành đoạn hội thoại. Sử dụng các câu (a- e).)
a Got it!
b Could you help me print the wordsheets for homework?
c What’s next?
d Thank you, Mr Aston.
e What do I do then?
A. Excuse me, Mr Anston. 1) __________
B. Sure, First, open your Internet browser and go to the electronic classroom.
A. OK, 2) __________
B. Then click on where it says Log in.
A. 3) __________ That’s where I sign in.
B. Yes, exactly! Now click Enter.
A. OK. 4) __________
B. Now choose Year 7 and click on my name. Open the file with today’s date on it and select File and then Print.
A. 5) __________
B. You’re welcome, Mary.
Đáp án:
1. b |
2. e |
3. a |
4. c |
5. d |
Hướng dẫn dịch:
A. Excuse me, Mr Anston. Could you help me print the wordsheets for homework? (Xin thứ lỗi, thầy Anston. Thầy có thể giúp em cách in các bàng từ cho bài tập về nhà không?
B. Sure, First, open your Internet browser and go to the electronic classroom. (Được thôi, đầu tiên, mở trang Internet và đến lớp học trực tuyến.)
A. OK, What do I do then? (Vâng, sau đó làm gì ạ?)
B. Then click on where it says Log in. (Sau đó nhấp chuột vào “Đăng nhập”.)
A. Got it! That’s where I sign in.(Em hiểu rồi. Đây là nơi em đăng nhập .)
B. Yes, exactly! Now click Enter. (Đúng vậy! Bây giờ nhấn vào Enter.)
A. OK. What’s next? (Vâng. Sau đó làm gì ạ?)
B. Now choose Year 7 and click on my name. Open the file with today’s date on it and select File and then Print. (Bây giờ chọn “Lớp 7” và chọn “tên của tôi.” Mở tệp với thời gian là ngày hôm nay và chọn “Tệp”, sau đấy “In”.
A. Thank you, Mr Aston. (Cảm ơn, thầy Anson.)
B. You’re welcome, Mary. (Không có gì, Mary.)
Reading
8 (trang 77 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Read the entries and decide if the statements (1- 5) are R (right) or W (wrong). (Đọc các bài đăng và quyết định xem mệnh đề nào (1– 5) là đúng (R) hoặc sai (W).)
My parents bought me a new smartphone for my birthday and I use it all the time. I have it in my bedroom at night and it’s the first thing I look at when I wake up. I didn’t think it was a problem, until it broke one day and I asked someone to repair it. I noticed that not having it really affected my behaviour. I got upset and angry with my friends. I felt a lot better when I got it back. Does this happen to you? What should I do?
Posted by: Sally_Oldman05 23/6 18:33
You’re not alone, Sally. Just a couple of hours without my smartphone used to make me worried and nervous. So, I decided to do more exercise outside (without my phone, of course) and I made sure I didn’t have my smartphone in my bedroom at night. I’m fitter and happier now. Hope this helps.
Posted by: Paul_D 24/6 20:17
1. Sally got a smartphone on her birthday. ⬜
2. Sally doesn’t use her smartphone a lot. ⬜
3. Sally thinks not having a smartphone makes her behave badly. ⬜
4. Paul can’t live without his smartphone. ⬜
5. Paul feels better now. ⬜
Đáp án:
1. R |
2. W |
3. R |
4. W |
5. R |
Giải thích:
1. Thông tin: “My parents bought me a new smartphone for my birthday.” (Bố mẹ đã mua cho tôi điện thoại mới vào ngày sinh nhật …)
2. Thông tin: “ and I use it all the time.” (Và tôi sử dụng nó mọi lúc.)
3. Thông tin: “I noticed that not having it really affected my behaviour. I got upset and angry with my friends.” (Tôi nhận ra rằng không có điện thoại thật sự ảnh hưởng đến cách cư xử của tôi. Tôi đã buồn và nổi giận với bạn bè.)
4. Thông tin: “Just a couple of hours without my smartphone used to make me worried and nervous.” (Vì một vài tiếng không có điện thoại đã từng khiến tôi lo lắng và căng thẳng.)
5. Thông tin: “ I’m fitter and happier now.” (Tôi đã khỏe mạnh và hạnh phúc hơn.)
Hướng dẫn dịch:
1. Sally got a smartphone on her birthday. (Sally có điện thoại vào ngày sinh nhật.)
2. Sally doesn’t use her smartphone a lot. (Sally không sử dụng điện thoại nhiều.)
3. Sally thinks not having a smartphone makes her behave badly. (Sally nghĩ việc không có điện thoại khiến cô ấy cư xử của thật tệ.)
4. Paul can’t live without his smartphone. (Paul không thể sống nổi nếu thiếu điện thoại.)
5. Paul feel better now. (Bây giờ Paul đã cảm thấy tốt hơn.)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4: All things high-tech hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Right on hay khác:
- Tiếng Anh 7 Unit 2: Fit for life
- Tiếng Anh 7 Unit 3: Art & Music
- Tiếng Anh 7 Review (Units 1 - 3)
- Tiếng Anh 7 Unit 5: Travel & Transportation
- Tiếng Anh 7 Unit 6: Br green
- Tiếng Anh 7 Review (Units 1 - 6)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Right on
- Giải SBT Tiếng Anh 7 Right on
- Giải lớp 7 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 7 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 7 Cánh diều (các môn học)
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều