Tiếng Anh 7 Unit 6 A closer look 1 (trang 62) - Global Success



Lời giải bài tập Unit 6 lớp 7 A closer look 1 trang 62 trong Unit 6: A visit to a school Tiếng Anh 7 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 6.

Vocabulary

1 (trang 62 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Match the words in columns A and B to form phrases. Then say them aloud (Nối các từ ở cột A với cột B để tạo thành một cụm từ. Sau đó đọc to )

Video giải Tiếng Anh 7 Unit 6 A closer look 1 Bài 1 - Global Success

Tiếng Anh 7 Unit 6 A closer look 1 (trang 62) | Tiếng Anh 7 Global Success

Đáp án:

1 - d

2 - c

3 - b

4 - e

5 - a

Hướng dẫn dịch:

1 - d.   entrance examination (kiểm tra đầu vào)

2 - c.   school facilities (cơ sở vật chất trường học)

3 - b.   outdoor activities (các hoạt động ngoài trời)

4 - e.   midterm test (bài kiểm tra giữa kì)

5 - a.   gifted students (học sinh có tài năng/ học sinh giỏi)

2 (trang 62 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Complete the sentences with the phrases 1 (Hòan thành câu sau với các cụm từ ở phần 1)

Video giải Tiếng Anh 7 Unit 6 A closer look 1 Bài 2 - Global Success

1. Binh Minh Lower Secondary School is for ______ in the city.

2. Our ______ usually covers the first three units.

3. Students in my school take part in many ______ during the school year.

4. Our school has a lot of modern ______.

5. In order to study at Quoc Hoc - Hue, you have to pass an ________.

Đáp án:

1- gifted students

2 - midterm test

3 - outdoor activities

4 - school facilities

5 - entrance examination

 

Hướng dẫn dịch:

1. Binh Minh Lower Secondary School is for gifted students in the city. 

(Trường THCS Bình Minh dành cho học sinh năng khiếu thành phố.)

2. Our midterm test usually covers the first three units.

(Bài kiểm tra giữa kì của chúng ta sẽ ôn tập 3 bài đầu tiên.)

3. Students in my school take part in many outdoor activities during the school year.

(Học sinh trong trường tớ tham gia rất nhiều các hoạt động ngoài trời trong năm học.)

4. Our school has a lot of modern school facilities.

(Trường chúng tớ có rất nhiều cơ sở vật chất trường học hiện đại.)

5. In order to study at Quoc Hoc - Hue, you have to pass an entrance exam.

(Để học tại trường Quốc Học – Huế, bạn phải vượt qua một kỳ thi đầu vào.)

3 (trang 62 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Work in pairs. Answer the questions about your school (Làm việc theo cặp. Trả lời câu hỏi về trường của bạn)

Video giải Tiếng Anh 7 Unit 6 A closer look 1 Bài 3 - Global Success

1. Can you name some gifted students in your school?

2. When does the first-term test take place?

3. Do you have to take an entrance examination to study at your school?

4. What kind of facilities does your school have?

5. What types of outdoor activities do you like to take part in?

 

Đáp án:

1. They are Nam, Hoa, Linh, Mai, An, ….

2. It takes place in the second week of March/ in Decmeber, …

3. No, I don’t.

4. Our school have computer room, library and playground, Science laboratories, a library, computer rooms, …

5. I likes to take part in volunteering activities, camping, …

Hướng dẫn dịch:

1. Các bạn ấy là Nam, Hoa, Linh, Mai, An, ….

2. Diễn ra vào tuần thứ hai của tháng 3/ tháng 12, …

3. Không, tớ không.

4. Trường chúng tớ có phòng máy tính, thư viện và sân chơi, phòng thí nghiệm khoa học, thư viện, phòng máy tính, …

5. Tớ thích tham gia các hoạt động tình nguyện, cắm trại, …

Pronunciation

4 (trang 62 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Listen and repeat the words. What letters can we use to make the / dʒ/ sound? (Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến âm /tʃ/ và /dʒ/.)

Video giải Tiếng Anh 7 Unit 6 A closer look 1 Bài 4 - Global Success

Bài nghe:

Tiếng Anh 7 Unit 6 A closer look 1 (trang 62) | Tiếng Anh 7 Global Success

Hướng dẫn dịch:

/tʃ/

/ dʒ/

Cherry (quả cherry)

Cheaper (rẻ hơn)

Children (trẻ con)

Lunch (bữa trưa)

Teacher (giáo viên)

Jam (mứt)

Gym (phòng thể dục)

Juice (nước hoa quả)

Large (rộng lớn)

Project (dự án)

Intelligent (thông minh)

5 (trang 62 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Listen and repeat the chant. Pay attention to the sounds / tʃ/ and / dʒ/ (Nghe và đọc. Chú ý vào những âm / tʃ/ và / dʒ/)

Video giải Tiếng Anh 7 Unit 6 A closer look 1 Bài 5 - Global Success

Bài nghe:

Orange juice, orange juice,

Who likes orange juice?

Children do, children do.

Children like orange juice. 

Chicken chop, chicken chop, 

Who likes chicken chop?

John does, John does.

John likes chicken chop.

Hướng dẫn dịch:

Nước cam, nước cam,

Ai thích nước cam?

Trẻ em thích, trẻ em thích.

Trẻ em thích nước cam.

Gà sốt, gà sốt,

Ai thích thịt gà sốt nào?

John thích, John thích

John thích thịt gà sốt.

Bài giảng: Unit 6 A Closer Look 1 - Global Success - Cô Trương Thị Thùy (Giáo viên VietJack)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 6: A visit to a school hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 7 Unit 6: A visit to a school:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:


unit-6-the-first-university-in-viet-nam.jsp


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học