Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 4.5 Listening and Vocabulary trang 45

Lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4.5 Listening and Vocabulary trang 45 trong Unit 4: Health and fitness sách English Discovery 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4.5.

1 (trang 45 SGK Tiếng Anh 7 English Discovery): Look at the picture. Why is tomorrow a big day for Bridgeton United? (Nhìn vào bức tranh. Tại sao ngày mai là một ngày trọng đại đối với Bridgeton United?)

Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 4.5 Listening and Vocabulary trang 45

Gợi ý:

Bridgeton United (a five-a-side football team) are playing in the cup final tomorrow.

Hướng dẫn dịch:

Bridgeton United (đội bóng đá 5 người) sẽ thi đấu trong trận chung kết cúp quốc gia vào ngày mai.

2 (trang 45 SGK Tiếng Anh 7 English Discovery): How do you say the phrases below in your language? (Làm thế nào để bạn nói các cụm từ dưới đây bằng ngôn ngữ của bạn?)

Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 4.5 Listening and Vocabulary trang 45

(Học sinh tự thực hành)

3 (trang 45 SGK Tiếng Anh 7 English Discovery): Use the Vocabulary box to complete the sentences. (Sử dụng ô Từ vựng để hoàn thành các câu.)

1. If you sneeze when you're near flowers, maybe you have …

2. You've got a very … 40° Celsius! I think you have the …

3. I ate too much and now I have a …

4. Please cover your mouth when you …!

5. I was shouting and now I've got a …

Đáp án:

1. sneeze; hay fever

2. high temperature; flu

3. stomachache

4. cough

5. sore throat

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu bạn hắt hơi khi ở gần hoa, có thể bạn bị sốt cỏ khô.

2. Bạn có nhiệt độ rất cao 40 ° C! Tôi nghĩ bạn bị cúm.

3. Tôi đã ăn quá nhiều và bây giờ tôi bị đau bụng.

4. Hãy che miệng khi bạn ho!

5. Tôi đã hét lên và bây giờ tôi bị đau họng.

4 (trang 45 SGK Tiếng Anh 7 English Discovery): Listen to five short extracts between the coach and the players. Complete the sentences. (Lắng nghe năm đoạn trích ngắn giữa huấn luyện viên và các cầu thủ. Hoàn thành các câu.)

1. Jerry is … for the match.

2. Ben's temparature is …

3. Nathan is … a lot.

4. James's stomach is …

5. Christ has got …

Đáp án:

1. ready

2. high

3. sneezing

4. terrible

5. a cough

Nội dung bài nghe:

C: OK Jerry, remember this match is really important. It's the cup final!

J: Don't worry, coach. I'm ready. We can win this match.

C: Hello, Ben. Where are you?

B: Hi, coach. I'm sorry. I can't play today. I've got the flu. I've got a sore throat and ... and a terrible cough and my temperature's really high. Sorry, coach. Good luck!

C: Hi Nathan. Where are you?

N: Hi, coach. Listen, I'm really sorry but I can't come to the match. I've got hay fever. I can't stop sneezing. The doctor says I have to stay at home. Sorry, coach. Good luck!

C: James! Tell me you're OK!

Ja: No, coach! My stomach is terrible. I can't play. Sorry. Good luck!

C: Hi, Chris. Please tell me you're not ill.

Ch: Well, I've got a cough but apart from that I feel fine. However, I got on the wrong train, I don't know where I am.

C: Oh no!

Hướng dẫn dịch:

C: OK Jerry, hãy nhớ trận đấu này rất quan trọng. Đó là trận chung kết cúp!

J: Đừng lo lắng, huấn luyện viên. Tôi đã sẵn sàng. Chúng tôi có thể giành chiến thắng trong trận đấu này.

C: Xin chào, Ben. Bạn ở đâu?

B: Xin chào, huấn luyện viên. Tôi xin lỗi. Tôi không thể chơi hôm nay. Tôi bị cúm. Tôi bị đau họng và ... ho dữ dội và nhiệt độ của tôi rất cao. Xin lỗi, huấn luyện viên. Chúc may mắn!

C: Chào Nathan. Bạn ở đâu?

N: Xin chào, huấn luyện viên. Nghe này, tôi thực sự xin lỗi nhưng tôi không thể đến tham dự trận đấu. Tôi bị sốt cỏ khô. Tôi không thể ngừng hắt hơi. Bác sĩ nói tôi phải ở nhà. Xin lỗi, huấn luyện viên. Chúc may mắn!

C: James! Hãy nói với tôi rằng bạn ổn!

Ja: Không, huấn luyện viên! Bụng tôi kinh khủng. Tôi không thể chơi. Xin lỗi. Chúc may mắn!

C: Xin chào, Chris. Hãy nói với tôi rằng bạn không bị ốm.

Ch: Chà, tôi bị ho nhưng ngoài điều đó ra thì tôi cảm thấy ổn. Tuy nhiên, tôi đã lên nhầm chuyến tàu, tôi không biết mình đang ở đâu.

C: Ồ không!

5 (trang 45 SGK Tiếng Anh 7 English Discovery): Listen again and answer the questions. (Nghe lại lần nữa và trả lời câu hỏi.)

1. Can Jerry play?

2. Why can't Ben play?

3. What is Nathan's illness?

4. What is James's illness?

5. Why can't Chris play?

Đáp án:

1. Yes, he can.

2. He has got a flu.

3. He has got a hay fever.

4. He has a stomachache.

5. He got on the wrong train.

Hướng dẫn dịch:

1. Jerry có chơi được không?

- Có, anh ấy có thể.

2. Tại sao Ben không chơi được?

- Anh ấy bị cảm cúm.

3. Bệnh của Nathan là gì?

- Anh ấy bị sốt.

4. Bệnh của James là gì?

- Anh ấy bị đau bụng.

5. Tại sao Chris không thể chơi?

- Anh ấy lên nhầm chuyến tàu.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4: Health and fitness hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 7 English Discovery hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học