Tiếng Anh 7 Unit 7 Puzzles and games trang 91 - Friends plus 7

Lời giải bài tập Unit 7 lớp 7 Puzzles and games trang 91 trong Unit 7: Music sách Friends plus 7 (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 7.

1 (trang 91 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus): Find nine more music words. Then put them in the correct list (Tìm thêm 9 từ âm nhạc. Sau đó đưa chúng vào danh sách đúng)

Tiếng Anh lớp 7 Unit 7 Puzzles and games trang 91 | Friends plus 7

Hướng dẫn giải:

- Musical instruments: piano, keyboard, bass, violin, vocals

- Types of music: rock, hardrock, pop, rap, classical

Hướng dẫn dịch:

- Nhạc cụ: piano, keyboard, bass, violin, vocal

- Thể loại nhạc: rock, hardrock, pop, rap, cổ điển

2 (trang 91 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus): ALI’S WEEK. Look at the pictures in Ali’s diary for next week. Follow the instructions (TUẦN CỦA ALI. Hãy xem những hình ảnh trong nhât kí của Ali cho tuần tới. Làm theo chỉ dẫn)

- Tell your partner what Ali is and isn't going to do.

- Cover the diary and change partners. Test your new partner: ask what Ali is going to do at certain times and days next week.

- Make a diary for Ali for the week after next. Draw different activities for each day.

- Show your pictures to a new partner for them to guess what he's going to do that week.

Hướng dẫn dịch:

- Nói với bạn của bạn những gì Ali sẽ làm và sẽ không làm.

- Che sổ nhật ký và thay đổi bạn. Kiểm tra bạn mới của bạn: hỏi Ali sẽ làm gì vào những thời điểm và ngày nhất định trong tuần tới.

- Viết nhật ký cho Ali trong tuần tiếp theo. Vẽ các hoạt động khác nhau cho mỗi ngày.

- Cho bạn mới xem ảnh của bạn để họ đoán xem anh ấy sẽ làm gì trong tuần đó.

3 (trang 91 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus): Use the code to write nouns and adjectives in the correct column (Sử dụng mã để viết danh từ và tính từ vào đúng cột)

Tiếng Anh lớp 7 Unit 7 Puzzles and games trang 91 | Friends plus 7

Hướng dẫn giải:

1. N: energy – ADJ: energetic

2. N: confidence – ADJ: confident

3. N: kindness – ADJ: kind

4. N: fame – ADJ: famous

5. N: weakness – ADJ: weak

6. N: ambition – ADJ: ambitious

4 (trang 91 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus): SCHOOL TRIP ARRANGEMENTS

Work in pairs. Work out the right order for the school trip and then ask and answer questions about the trip (Làm việc theo cặp. Lập trình tự phù hợp cho chuyến đi học và sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi về chuyến đi)

Tiếng Anh lớp 7 Unit 7 Puzzles and games trang 91 | Friends plus 7

Hướng dẫn giải:

7.30: Coach leaves school.

9.30: Visit the Natural History Museum

12.30: Have lunch in a rooftop restaurant

14.00: Go to see a musical

17.30: Coach picks up students from the theatre

19.30: Arrive back at school

Hướng dẫn dịch:

7h30: Huấn luyện viên rời trường.

9h30: Tham quan Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên

12h30: Ăn trưa tại nhà hàng trên tầng thượng

14h00: Đi xem nhạc kịch

17h30: Huấn luyện viên đón học viên ra khỏi rạp

19h30: Trở lại trường học

Lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 7: Music hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 7 Unit 7: Music:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Friends plus (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học