Tiếng Anh 7 Unit 3 Puzzles and games trang 43 - Friends plus 7

Lời giải bài tập Unit 3 lớp 7 Puzzles and games trang 43 trong Unit 3: The past sách Friends plus 7 (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3.

1 (trang 43 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus): Use the code to find the first and last letters of adjectives about people and places. Write the adjectives, then match them with their opposites (Sử dụng mã để tìm các chữ cái đầu tiên và cuối cùng của tính từ về người và địa điểm. Viết các tính từ, sau đó nối chúng với các tính từ đối lập của chúng)

Video Giải Tiếng Anh 7 Unit 3 Puzzles and games Bài 1 - Friends plus

Tiếng Anh lớp 7 Unit 3 Puzzles and games trang 43 | Friends plus 7

Hướng dẫn giải:

1. b_g boring (tẻ nhạt) >< exciting (hào hứng)

2. t_y tiny (nhỏ bé) >< enormous (rộng lớn)

3. k_d kind (tốt bụng) >< cruel (độc ác)

4. u_l useful (hữu dụng) >< useless (vô dụng)

5. a_e alive (sống sót) >< dead (chết)

2 (trang 43 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus): MEMORY GAME

Video Giải Tiếng Anh 7 Unit 3 Puzzles and games Bài 2 - Friends plus

p>Work in groups. Follow the instructions (Làm việc nhóm. Làm theo chỉ dẫn)

Tiếng Anh lớp 7 Unit 3 Puzzles and games trang 43 | Friends plus 7

Hướng dẫn dịch:

- Nhìn vào các bức tranh trong 20 giây. Đóng sách của bạn.

- Lần lượt nói những đồ vật ở đó, sử dụng There was / There were.

ví dụ: Có một quả bóng đá. Có hai cuốn sách.

- Người chiến thắng là người chơi cuối cùng có thể nhớ được điều gì đó.

3 (trang 43 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus): Complete the crossword with the past tense of the verbs in the “Across” and “Down” spaces (Hoàn thành ô chữ với thì quá khứ của các động từ trong khoảng trống "Qua" và "Xuống")

Video Giải Tiếng Anh 7 Unit 3 Puzzles and games Bài 3 - Friends plus

Tiếng Anh lớp 7 Unit 3 Puzzles and games trang 43 | Friends plus 7

Hướng dẫn giải:

Tiếng Anh lớp 7 Unit 3 Puzzles and games trang 43 | Friends plus 7

4 (trang 43 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus): TELLING A STORY

Video Giải Tiếng Anh 7 Unit 3 Puzzles and games Bài 4 - Friends plus

Work in teams. Follow the instructions (Làm việc theo đội. Theo hướng dẫn)

Hướng dẫn dịch:

- Mỗi người chọn một động từ trong ô và viết nó ra.

- Một người trong mỗi đội đọc to câu dưới đây và thêm một bộ phận khác vào câu, sử dụng động từ của anh ấy / cô ấy trong hộp

Ví dụ: Hôm qua tôi đã tìm thấy một cỗ máy thời gian và tôi đã du hành ngược thời gian.

Ví dụ: Hôm qua tôi tìm thấy cỗ máy thời gian, tôi du hành ngược thời gian, và tôi nhìn thấy một con khủng long.

- Người tiếp theo trong đội lặp lại các câu và thêm một phần khác, sử dụng động từ của anh ấy / cô ấy trong hộp

Ví dụ: Hôm qua tôi tìm thấy cỗ máy thời gian, tôi du hành ngược thời gian, tôi nhìn thấy một con khủng long, và tôi đã đến thăm Galileo ở Ý.

- Câu chuyện tiếp tục cho đến khi mọi người sử dụng động từ của họ, hoặc cho đến khi không thể quên được câu chuyện.

- Theo cặp, bây giờ hãy cố gắng nhớ câu hoàn chỉnh và viết ra nhiều nhất có thể.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3: The past hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 7 Unit 3: The past:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Friends plus (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học