Tiếng Anh 6 Smart World Unit 8 Lesson 1 (trang 62, 63, 64)
Lời giải bài tập Unit 8 lớp 6 Lesson 1 trang 62, 63, 64 trong Unit 8: The world around us Tiếng Anh 6 iLearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 8.
New words
a (trang 62 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Fill in the blank. Listen and repeat. (Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)
rafting |
canyon |
cave |
hiking |
kayaking |
campsite |
Đáp án:
1. rafting |
2. hiking |
3. canyon |
4. cave |
5. campsite |
6. kayaking |
Giải thích:
- rafting: đi thuyền bè
- canyon: hẻm núi
- cave: hang động
- hinking: đi bộ ngắm cảnh
- kayaking: chèo thuyền kayak
- campsite: khu cắm trại
b (trang 62 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Discuss outdoor acticities you want to go. (Thảo luận về hoạt động ngoài trời mà bạn muốn tham gia.)
Gợi ý:
A: I want to go kayaking.
B: Yes, me too. It is so funny.
Hướng dẫn dịch:
- Tôi muốn đi chèo thuyền kayaking.
- Tôi cũng muốn. Nó thì rất thú vị.
Listening
a (trang 62 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen to three people talking about where to go on vacation. Tick the place where they decide to go. (Lắng nghe 3 người nói chuyện về nơi họ đi trong kì nghỉ. Đánh dấu vào địa điểm họ quyết định đi.)
Bài nghe:
Đáp án: Blue River Canyon
Nội dung bài nghe:
Dad: OK, kids, summer holidays start next week. Let's go on a trip somewhere.
Jenny: Yeah! Where should we go?
Pete: We should go to Black Hawk Cave.
Jenny: A cave? What can we do there?
Pete: We can go rock climbing and hiking!
Jenny: How long does it take to get there?
Dad: Hmm...It's four hours by bus.
Jenny: Sorry, did you say four hours?
Dad: Yes.
Jenny: But that's so far! We should go to Blue River Canyon. It's only two hours by train. We can go kayaking!
Pete: Oh yeah! I love kayaking! Where can we stay?
Jenny: We can stay at a campsite.
Dad: OK, so where should we go?
Pete: Blue River Canyon!
Jenny: Yeah!
Dad: OK!
Hướng dẫn dịch:
Bố: Được rồi, các con, kỳ nghỉ hè sẽ bắt đầu vào tuần sau. Hãy đi đâu đó nào.
Jenny: Vâng! Chúng ta nên đi đâu ạ?
Pete: Chúng ta nên đến Hang Black Hawk.
Jenny: Một hang động á? Chúng ta có thể làm gì ở đó?
Pete: Chúng ta có thể leo núi và đi bộ đường dài!
Jenny: Mất bao lâu để đến đó?
Bố: Hmm ... Đi xe buýt mất 4 giờ.
Jenny: Xin lỗi, bố bảo 4 giờ ạ?
Bố: Ừm.
Jenny: Nhưng, nó xa quá! Chúng ta nên đến Hẻm núi Blue River. Nó chỉ mất hai giờ đi tàu. Chúng ta có thể chèo thuyền kayak!
Pete: À đúng rồi! Anh thích chèo thuyền kayak! Chúng ta có thể ở đâu nhỉ?
Jenny: Chúng ta có thể ở một khu cắm trại.
Bố: Ừm, vậy chúng ta nên đi đâu?
Pete: Hẻm núi Blue River ạ!
Jenny: Vâng!
Bố: Được rồi!
b (trang 62 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Now, listen and fill the blank. (Bây giờ hãy nghe và điền vào ô trống.)
Bài nghe:
|
Black Hawl Cave |
Blue River Canyon |
Activities |
___________________ |
___________________ |
Travel Time |
___________________ |
two hours by train |
Places to stay |
hotel |
___________________ |
Đáp án:
|
Black Hawl Cave |
Blue River Canyon |
Activities |
rock climbing, hiking |
kayaking |
Travel Time |
four hours by bus |
two hours by train |
Places to stay |
hotel |
campsite |
Conversation Skill
Asking for confirmation (Yêu cầu xác nhận một cái gì đó)
To confirmation you understood everything. say:
(Để xác nhận bạn đã hiểu mọi thứ. Bạn sẽ nói)
Sorry, did you say ...? (Xin lỗi, bạn đã nói ...?)
Sorry, was that...? (Xin lỗi, đó là ...?)
Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
Grammar
a (trang 63 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
A: Where should we go on our trip?
B: We should go to White Eagle Cave.
A: What can we do there?
B: We can go rock climbing and swimming.
Hướng dẫn dịch:
A: Chúng ta nên đi đâu trong chuyến đi?
B: Chúng ta nên đến White Eagle Cave.
A: Chúng ta có thể làm gì ở đó?
B: Chúng ta có thể đi leo núi và bơi lội.
b (trang 63 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Circle the correct modals. (Khoanh tròn vào động từ khuyết thiếu đúng.)
1. The water is too dangerous. We can/ can’t go kayaking there.
2. The canyon is beautiful. We should/ shouldn’t go hinking there.
3. The bus comes in five minutes. We can/ can’t go back to the campsite.
4. We should/ shouldn’t take the bus. It’s too slow. Let’s go by train.
5. We can/ can’t stay at this campsite. It’s closed.
6. We should/ shouldn’t go hiking there today. It’s raining very hard.
Đáp án:
1. can’t |
2. should |
3. can |
4. shouldn’t |
5. can’t |
6. shouldn’t |
Giải thích:
can + V: có thể >< can't + V: không thể
should + V: nên >< shouldn't + V: không nên
Hướng dẫn dịch:
1. Nước rất nguy hiểm. Chúng ta không thể chèo thuyền kayak ở đây.
2. Hẻm núi này rất đẹp. Chúng ta nên đi bộ ngắm cảnh ở đây.
3. Xe buýt sẽ đến trong năm phút nữa. Chúng ta có thể quay lại khu căm trại.
4. Chúng ta không nên đi xe buýt. Nó rất chậm. Hãy đi tàu hỏa.
5. Chúng ta không thể ở lại khu cắm trại này. Nó đóng cửa rồi.
6. Hôm nay chúng không nên đi leo núi ở đây. Trời mưa rất to.
c (trang 63 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Complete the dialogue. (Hoàn thành đoạn hội thoại.)
Sam: Where should we go on the trip.
Max: (1) We should go to Blackwood Forest.
Sam: What (2) ____________?
Max: We can go hinking and rafting.
Sam: Can we go swimming there?
Max: (3) ____________. It is too dangerous.
Sam: Should I bring a coat?
Max: (4) ____________. It’s really cold tonight.
Sam: Should we go by bus?
Max: (5) ____________. It’s really slow.
Đáp án:
Sam: Where should we go on the trip.
Max: (1) We should go to Blackwood Forest.
Sam: What (2) can we go on the trip?
Max: We can go hinking and rafting.
Sam: Can we go swimming there?
Max: (3) No, we can’t. It is too dangerous.
Sam: Should I bring a coat?
Max: (4) Yes, you should. It’s really cold tonight.
Sam: Should we go by bus?
Max: (5) No, we shouldn’t. It’s really slow.
Hướng dẫn dịch:
Sam: Chúng ta nên đi đâu trong chuyến đi.
Max: Chúng ta nên đến Rừng Blackwood.
Sam: Chúng ta có thể đi gì trong chuyến đi?
Max: Chúng ta có thể đi bộ đường dài và đi bè.
Sam: Chúng ta có thể đi bơi ở đó không?
Max: Không, chúng tôi không thể. Nó quá nguy hiểm.
Sam: Tôi có nên mang theo áo khoác không?
Max: Có, bạn nên làm vậy. Đêm nay trời rất lạnh.
Sam: Chúng ta có nên đi bằng xe buýt không?
Max: Không, chúng ta không nên. Nó rất chậm.
d (trang 63 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Now, practice the conversation with your partner. (Bây giờ, thực hành đoạn hội thoại với bạn của mình.)
Pronunciation
a (trang 64 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Stress the first syllable for the most gerunds. (Nhấn mạnh vào âm đầu tiên cho hầu hết các danh động từ.)
b (trang 64 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen to the words and focus on the underlined letters. (Nghe những từ sau và nhấn mạnh vào chữ cái được gạch chân.)
Bài nghe:
camping
hiking
kayaking
c (trang 64 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and cross out the one with the wrong word stress. (Nghe và gạch từ có trọng âm sai.)
Bài nghe:
playing rafting
Đáp án
rafting => phát âm sai vì trọng âm đang nhấn ở âm tiết thứ hai.
d (trang 64 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Read the words with the correct stress to the patner. (Đọc những từ có trọng âm đúng với bạn đồng hành của mình.)
Practice
a (trang 64 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Practise the conversation. Swap roles and repeat. (Thực hành đoạn hội thoại. Đổi vai cho nhau và lặp lại.)
Teddy: Where should we go on the trip?
Lisa: We should go to Misty Canyon.
Teddy: What can we do there?
Lisa: We can go rock climbing and fishing.
Teddy: How should we go there?
Lisa: We should take the bus. It takes two hours.
Teddy: Where can we stay?
Lisa: We can stay at a hotel.
Hướng dẫn dịch:
Teddy: Chúng ta nên đi đâu trong chuyến đi?
Lisa: Chúng ta nên đến Misty Canyon.
Teddy: Chúng ta có thể làm gì ở đó?
Lisa: Chúng ta có thể leo núi và câu cá.
Teddy: Chúng ta nên đến đó bằng cách nào?
Lisa: Chúng ta nên đi xe buýt. Phải mất hai giờ.
Teddy: Chúng ta có thể ở đâu?
Lisa: Chúng ta có thể ở khách sạn.
b (trang 64 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Practice with your own ideas. (Thực hành với ý tưởng của bạn.)
Gợi ý:
A: Where should we go on the trip?
B: We should go to Ba Na Hills.
A: What can we do there?
B: We can go climbing.
A: How should we go there?
B: We should take the bus. It takes three hours.
A: Where can we stay?
B: We can stay at a hotel.
Hướng dẫn dịch:
A: Chúng ta nên đi đâu trong chuyến đi?
B: Chúng ta nên đi Bà Nà Hills.
A: Chúng ta có thể làm gì ở đó?
B: Chúng ta có thể đi leo núi.
A: Chúng ta nên đến đó bằng cách nào?
B: Chúng ta nên đi xe buýt. Phải mất ba giờ.
A: Chúng ta có thể ở đâu?
B: Chúng ta có thể ở khách sạn.
Speaking
a (trang 64 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): We’re making plans for a class trip. Work in pair. Student B. Student A, answer the student B’s questions about Hoang Tien caves then ask student B questions about Cúc Phương Nation Park and complete the table. (Chúng ta đang lên kế hoạch cho chuyến đi của lớp. Làm việc theo nhóm. Học sinh B, Học sinh A trả lời câu hỏi của học sinh B về động Hoàng Tiên sau đó sẽ hỏi học sinh B về vườn quốc gia Cúc Phương và hoàn thành bảng.)
Gợi ý:
A: Where should we go on the trip?
B: We should go to Cúc Phương National Park.
A: What can we do there?
B: We can go to enjoy hiking, kayaking and animal watching.
A: How should we go there?
B: We should take by bus.
A: How long does it take there?
B: It takes only three hours.
A: Where can we stay?
B: We can stay in a beautiful house in the jungle.
Hướng dẫn dịch:
A: Chúng ta nên đi đâu trong chuyến đi?
B: Chúng ta nên đến Vườn quốc gia Cúc Phương.
A: Chúng ta có thể làm gì ở đó?
B: Chúng ta có thể đi bộ đường dài, chèo thuyền kayak và ngắm động vật.
A: Chúng ta nên đến đó bằng cách nào?
B: Chúng ta nên đi bằng xe buýt.
A: Nó mất bao lâu ở đó?
B: Nó chỉ mất ba giờ.
A: Chúng ta có thể ở đâu?
B: Chúng ta có thể ở trong một ngôi nhà đẹp trong rừng.
b (trang 64 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Where are you going to do? (Chúng ta sẽ đi đâu?)
Gợi ý:
We are going to Alax Canyon. We can rock climbing and take a sunset. We go to by bus and It only takes four hours. We can bring water because we can feel thirsty while climbing. We should stay at hotel.
Hướng dẫn dịch:
Chúng ta sẽ đi hẻm núi Alax. Chúng ta có thể leo núi và ngắm hoàng hôn. Chúng ta sẽ đi bằng xe buýt và nó chỉ mất 4 tiếng. Chúng ta có thể mang nước bởi vì sẽ cảm thấy khát trong lúc leo núi. Chúng ta nên ở khách sạn.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 6 Unit 8: The world around us:
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 8: The world around us
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World hay khác:
- Tiếng Anh 6 Unit 4: Festivals and free time
- Tiếng Anh 6 Unit 5: Around town
- Tiếng Anh 6 Unit 6: Community services
- Tiếng Anh 6 Unit 7: Movies
- Tiếng Anh 6 Unit 9: Houses in the future
- Tiếng Anh 6 Unit 10: Cities around the world
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều