Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 2: Days (hay, chi tiết)
Với ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Days hay, chi tiết sách Friends plus 6 (Chân trời sáng tạo) trình bày đầy đủ các phần ngữ pháp trọng tâm trong từng unit sẽ giúp học sinh học tốt Tiếng Anh 6.
1. Present simple: affirmative, negative and question
a. Affirmative (khẳng định)
To be (Động từ “be”) |
Verb (Động từ thường) |
I am He/ She/ It is You/ We/ They are |
S + V(s/es) Quy tắc thêm s/es: 1. Chúng ta thêm -s vào hầu hết các động từ 2. Chúng ta thêm -es khi một động từ kết thúc bằng -o, -ch, -, -sh, -x hoặc -z. 3. Chúng ta loại bỏ -y và thêm -ies khi một động từ kết thúc bằng phụ âm + y. 4. Chúng ta sử dụng has thay vì have. |
Ví dụ:
- I am a student. (Tôi là một học sinh)
- He goes to school everyday. (Cậu ấy đi học mỗi ngày.)
b. Negative (phủ định)
To be (Động từ “be”) |
Verb (Động từ thường) |
I am not He/ She/ It is not You/ We/ They are not |
I/ You/ We/ They + don’t + Vinf. He/ She/ It + doesn’t + Vinf. |
Ví dụ:
- They are not doctors. (Họ không phải là bác sĩ.)
- She doesn’t like this bike. (Cô ấy không thích cái xe đạp này.)
c. Question (nghi vấn)
To be (Động từ “be”) |
Verb (Động từ thường) |
…. + tobe + S + ….? |
…. + do/ does + S + Vinf? |
Ví dụ:
- Are you fine? (Bạn ổn chứ?)
- Do you like ice cream? (Bạn có thích kem không?)
2. Adverbs of frequency
- sometimes (thỉnh thoảng)
- never (không bao giờ)
- always (luôn luôn)
- usually (thường xuyên)
- often (thường)
- normally (thường)
Vị trí của trạng từ chỉ tần suất: trước động từ thường, sau động từ tobe.
Ví dụ: They usually have dinner early. (Họ thường xuyên ăn tối sớm.)
Xem thêm Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Friends plus (Chân trời sáng tạo) hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều