Tiếng Anh lớp 5 Unit 14 Lesson 3 (trang 28, 29) - Global Success
Lời giải bài tập Unit 14 lớp 5 Lesson 3 trang 28, 29 trong Unit 14: Staying healthy Tiếng Anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5.
1 (trang 28 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
2 (trang 28 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and underline one more stressed word. Then repeat. (Hãy nghe và gạch chân thêm một từ được nhấn mạnh. Sau đó lặp lại.)
Bài nghe:
1. Does she swim once a week?
2. Does he cycle twice a week?
3. Did you have bread and milk?
4. Will you eat fish and chips?
Đáp án:
1. once |
2. week |
3. have |
4. chips |
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy có bơi mỗi tuần một lần không?
2. Anh ấy có đạp xe hai lần một tuần không?
3. Bạn đã có bánh mì và sữa chưa?
4. Bạn có ăn cá và khoai tây chiên không?
3 (trang 28 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s chant (Hãy hát)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Anh ấy có chơi bóng đá mỗi tuần một lần không?
Có. Có.
Anh ấy có tập judo hai lần một tuần không?
Không, anh ấy không làm vậy. Không, anh ấy không làm vậy.
Cô ấy có ăn táo mỗi ngày một lần không?
Có. Có.
Cô ấy có ăn xoài hai lần một ngày không?
Không, cô ấy không. Không, cô ấy không.
4 (trang 29 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and circle (Đọc và khoanh tròn)
Peter's healthy lifestyle
Peter loves staying healthy. He eats healthy food every day. For breakfast, he usually eats an egg sandwich and some fresh fruit. For lunch and dinner, he likes fish and vegetables. Peter drinks lots of water and fresh juice. He really enjoys apple juice. He gets up early and never goes to bed late. He exercises every morning. He does judo on Tuesdays and Thursdays. He is very strong and active. Peter is a super healthy kid, and he sets a great example for all of us.
Hướng dẫn dịch:
Lối sống lành mạnh của Peter
Peter thích giữ sức khỏe. Anh ấy ăn thực phẩm lành mạnh mỗi ngày. Bữa sáng, anh thường ăn bánh mì kẹp trứng và một ít trái cây tươi. Bữa trưa và bữa tối, anh ấy thích cá và rau. Peter uống nhiều nước và nước trái cây tươi. Anh ấy thực sự thích nước táo. Anh ấy dậy sớm và không bao giờ đi ngủ muộn. Anh ấy tập thể dục vào mỗi buổi sáng. Anh ấy tập judo vào thứ Ba và thứ Năm. Anh ấy rất mạnh mẽ và năng động. Peter là một đứa trẻ siêu khỏe mạnh và cậu ấy là tấm gương tuyệt vời cho tất cả chúng ta.
1. Peter eats healthy food like fish and …
a. vegetables
b. ice cream
c. chips
2. Peter drinks … water and fresh juice.
a. some
b. lots of
c. little
3. He exercises …
a. every week
b. every Saturday
c. every day
4. He does judo …
a. once a week
b. twice a week
c. three times a week
Đáp án:
1. a |
2. b |
3. c |
4. b |
Hướng dẫn dịch:
1. Peter ăn thực phẩm lành mạnh như cá và rau.
2. Peter uống nhiều nước và nước trái cây tươi.
3. Anh ấy tập thể dục hàng ngày.
4. Anh ấy tập judo hai lần một tuần.
5 (trang 29 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let's write. Complete the table and write about your healthy habits. (about 40 words) (Cùng viết nào. Hoàn thành bảng và viết về những thói quen lành mạnh của bạn. (khoảng 40 từ))
Gợi ý:
I have some healthy habits. For breakfast, I eat an egg and some fresh fruit. For lunch and dinner, I have fish and vegetables. I exercise every morning.
Hướng dẫn dịch:
Tôi có một số thói quen lành mạnh. Bữa sáng, tôi ăn một quả trứng và một ít trái cây tươi. Bữa trưa và bữa tối tôi ăn cá và rau. Tôi tập thể dục vào mỗi buổi sáng.
6 (trang 29 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Project (Dự án)
(Học sinh thực hành trên lớp)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 14: Staying healthy hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác:
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 15: Our health
- Tiếng Anh lớp 5 Review 3 & Extension activities
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 16: Seasons and the weather
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: Stories for children
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 18: Means of transport
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:
- Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success
- Giải lớp 5 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 5 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 5 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends
- Lớp 5 Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - KNTT
- Lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 5 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 5 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - CTST
- Lớp 5 Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 5 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - Cánh diều