Tiếng Anh lớp 5 Unit 3 Lesson 2 (trang 24, 25) - Global Success



Lời giải bài tập Unit 3 lớp 5 Lesson 2 trang 24, 25 trong Unit 3: My foreign friends Tiếng Anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5.

1 (trang 24 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 3 Lesson 2 (trang 24, 25) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Hướng dẫn dịch:

a.

- Có một học sinh mới của lớp chúng ta. Tên cô ấy là Lily.

- Cô ấy quốc tịch gì?

b.

- Cô ấy thế nào?

- Cô ấy thân thiện.

2 (trang 24 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 3 Lesson 2 (trang 24, 25) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

a. What’s she like? – She’s friendly.

b. What’s she like? – She’s helpful.

c. What’s he like? – He’s clever.

d. What’s he like? – He’s active.

Hướng dẫn dịch:

a. Cô ấy như thế nào? – Cô ấy thân thiện.

b. Cô ấy như thế nào? – Cô ấy rất hữu ích.

c. Anh ấy như thế nào? – Anh ấy thông minh.

d. Anh ấy như thế nào? – Anh ấy năng động.

3 (trang 24 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 3 Lesson 2 (trang 24, 25) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Gợi ý:

- What’s she like?

- She’s clever.

Hướng dẫn dịch:

- Cô ấy như thế nào?

- Cô ấy thông minh.

4 (trang 25 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and number (Nghe và đánh số)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 3 Lesson 2 (trang 24, 25) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

1. b

2. a

3. d

4. c

Nội dung bài nghe:

1.

- What’s Tom like?

- He likes helping his friends. He’s very helpful. Look! He’s helping a kid over there.

2.

- What’s your new friend like?

- He’s a friendly boy. We like playing together.

3.

- What’s Alex like?

- Alex is an active boy. He does many things. He’s playing badminton now.

4.

- I have a new foreign friend.

- What’s he like?

- He’s a clever boy. He learn things quickly.

Hướng dẫn dịch:

1.

- Tom như thế nào?

- Anh ấy thích giúp đỡ bạn bè của mình. Anh ấy rất hữu ích. Nhìn! Anh ấy đang giúp đỡ một đứa trẻ ở đằng kia.

2.

- Người bạn mới của bạn như thế nào?

- Anh ấy là một cậu bé thân thiện. Chúng tớ thích chơi cùng nhau.

3.

- Alex như thế nào?

- Alex là một cậu bé năng động. Anh ấy làm nhiều việc. Bây giờ anh ấy đang chơi cầu lông.

4.

- Tôi có một người bạn nước ngoài mới.

- Anh ấy thế nào?

- Anh ấy là một cậu bé thông minh. Anh ấy học mọi thứ một cách nhanh chóng.

5 (trang 25 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 3 Lesson 2 (trang 24, 25) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

Đáp án:

1.

A: I have a new friend at school. He's Malaysian.

B: Really? Ialso have a friend from Malaysia. Is he from Kuala Lumpur?

A: Yes, he is.

B: What's he like?

A: He's helpful. He likes helping others.

2.

A: Do you have a new English teacher?

B: Yes, I do.

A: What nationality is she?

B: She's American.

A: What's she like?

B: She's friendly.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Mình có một người bạn mới ở trường. Cậu ấy là người Malaysia.

B: Thật sao? Mình cũng có một người bạn đến từ Malaysia. Cậu ấy đến từ Kuala Lumpur phải không?

A: Đúng vậy.

B: Cậu ấy thế nào?

A: Cậu ấy rất hữu ích. Cậu ấy thích giúp đỡ người khác.

2.

A: Bạn có giáo viên tiếng Anh mới không?

B: Có.

A: Cô ấy quốc tịch gì?

B: Cô ấy là người Mỹ.

A: Cô ấy như thế nào?

B: Cô ấy thân thiện.

6 (trang 25 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s play (Hãy chơi)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 3 Lesson 2 (trang 24, 25) | Tiếng Anh lớp 5 Global Success

(Học sinh thực hành trên lớp)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 3: My foreign friends hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác:

Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5: