Tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 7 Social studies (trang 101, 102, 103)
Lời giải bài tập Unit 7 lớp 5 Social studies trang 101, 102, 103 trong Unit 7: Jobs Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 7.
A.
1 (trang 101 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại)
Bài nghe:
1. engineer
2. biologist
3. vet (veterinarian)
4. astronaut
5. mechanic
6. chemist
Hướng dẫn dịch:
1. engineer: kỹ sư
2. biologist: nhà sinh vật học
3. vet (veterinarian): bác sĩ thú y
4. astronaut: phi hành gia
5. mechanic: thợ cơ khí
6.chemist: nhà hóa học
2 (trang 101 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play the game Board race. (Chơi trò chơi Tiếp sức)
(Học sinh tự thực hành)
B.
1 (trang 101 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and practice. (Nghe và luyện tập)
Bài nghe:
What jobs will people do in the future?
I think many people will be engineers.
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
Con người sẽ làm những công việc gì trong tương lai?
Tôi nghĩ nhiều người sẽ là kỹ sư.
2 (trang 101 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look and write. Practice. (Nhìn và viết. Luyện tập)
1. A: What jobs will people do in the future? B: I think many people will be mechanics 3. A: What jobs will people do in the future? B: I think many people___ 5. A: ___will people? B: I think_____ |
2. A: What jobs will people do in the future? B: I think many people will be__ 4. A: What jobs________in the future? B: I think ______ 6. A: What______? B: ___________ |
Đáp án:
1. A: What jobs will people do in the future?
B: I think many people will be mechanics
2. A: What jobs will people do in the future?
B: I think many people will be chemists
3. A: What jobs will people do in the future?
B: I think many people will be engineers
4. A: What jobs will people do in the future?
B: I think many people will be biologists
5. A: What jobs will people do in the future?
B: I think many people will be vets
6. A: What jobs will people do in the future?
B: I think many people will be astronauts
Giải thích:
Cấu trúc I think …: dùng để bày tỏ quan điểm cá nhân
Will + V: sẽ làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. A: Mọi người sẽ làm những công việc gì trong tương lai?
B: Tôi nghĩ nhiều người sẽ là thợ cơ khí
2. A: Mọi người sẽ làm những công việc gì trong tương lai?
B: Tôi nghĩ nhiều người sẽ là nhà hóa học
3. A: Mọi người sẽ làm những công việc gì trong tương lai?
B: Tôi nghĩ nhiều người sẽ là kỹ sư
4. A: Mọi người sẽ làm những công việc gì trong tương lai?
B: Tôi nghĩ nhiều người sẽ là nhà sinh vật học
5. A: Mọi người sẽ làm những công việc gì trong tương lai?
B: Tôi nghĩ nhiều người sẽ là bác sĩ thú y
6. A: Mọi người sẽ làm những công việc gì trong tương lai?
B: Tôi nghĩ nhiều người sẽ trở thành phi hành gia
C.
1 (trang 102 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Read and circle True or False.
(Đọc và khoanh tròn Đúng hoặc Sai)
I'm Andy, and I'm in fifth grade at King's Bridge Primary School. This week, we learned about popular jobs in the future. I think many people will be astronauts. My teacher said some people won’t live here on Earth in the future. Astronauts will teach those people how to live in space. I think it'll be really cool to be an astronaut! I also think many people will be engineers. There will be more people in the future, and we'll need engineers to make houses, roads, and bridges. Engineers will also make robots, and we'll use robots to do many cool things. I think the future will be great.
1. Andy learned about jobs in the future this week.
2. He thinks being an astronaut won't be popular.
3. Astronauts will teach people how to live in space.
4. We will need more engineers because there will be more people.
5. He says engineers will only make robots in the future.
Đáp án:
1. True
2. False
3. True
4. True
5. False
Giải thích:
1. Thông tin ở câu “This week, we learned about popular jobs in the future” (Tuần này chúng tôi đã tìm hiểu về những công việc phổ biến trong tương lai)
2. Thông tin ở câu “I think many people will be astronauts” (Tôi nghĩ nhiều người sẽ trở thành phi hành gia)
3. Thông tin ở câu “Astronauts will teach those people how to live in space” (Các phi hành gia sẽ dạy những người đó cách sống trong không gian)
4. Thông tin ở câu “There will be more people in the future, and we'll need engineers to make houses, roads, and bridges” (Trong tương lai sẽ có nhiều người hơn và chúng ta sẽ cần các kỹ sư để làm nhà, đường và cầu)
5. Thông tin ở đoạn “There will be more people in the future, and we'll need engineers to make houses, roads, and bridges. Engineers will also make robots, and we'll use robots to do many cool things” (Trong tương lai sẽ có nhiều người hơn và chúng ta sẽ cần các kỹ sư để làm nhà, đường và cầu. Các kỹ sư cũng sẽ chế tạo robot và chúng ta sẽ sử dụng robot để làm nhiều điều thú vị)
Hướng dẫn dịch:
Tôi là Andy và tôi đang học lớp năm trường tiểu học King's Bridge. Tuần này chúng tôi đã tìm hiểu về những công việc phổ biến trong tương lai. Tôi nghĩ nhiều người sẽ là phi hành gia. Giáo viên của tôi nói rằng một số người sẽ không sống ở đây trên Trái đất trong tương lai. Các phi hành gia sẽ dạy những người đó cách sống trong không gian. Tôi nghĩ sẽ thật tuyệt khi trở thành một phi hành gia! Tôi cũng nghĩ nhiều người sẽ là kỹ sư. Trong tương lai sẽ có nhiều người hơn và chúng ta sẽ cần các kỹ sư để làm nhà, đường và cầu. Các kỹ sư cũng sẽ chế tạo robot và chúng ta sẽ sử dụng robot để làm nhiều điều thú vị. Tôi nghĩ tương lai sẽ rất tuyệt vời.
2 (trang 102 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and read. (Nghe và đọc)
Bài nghe:
(Học sinh tự thực hành)
D.
1 (trang 102 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look and listen.(Nhìn và nghe)
Bài nghe:
(Học sinh tự thực hành)
2 (trang 102 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and write. (Nghe và viết)
Bài nghe:
1. Mary. Dad, what jobs do you think people will do in the future?
Mr. Johnson: I think many people will be (1) dentists
2. Mary: Will (2)________________be a popular job in the future?
Mr. Johnson: Hmm, yes.
Mary: Great! I'd like to do that job when I grow up.
Mr. Johnson: That's a good job
3. Mary: My teacher also said robots will do the job of (3)________________________
That's sad. They won't have jobs.
Mr. Johnson: It's a bit sad. But we'll need more mechanics to fix the robots.
Mary: Oh, OK.
4. Mr. Johnson: What jobs do you think will be popular?
Mary: I think many people will be (4)__________________________________
Mr. Johnson: Why?
Mary: Because we still have many things to learn, and robots don't know them.
Mr. Johnson: I think you're right.
Đáp án:
1. dentist
2. vets
3. drivers
4. biologists
Hướng dẫn dịch:
1. Mary: Bố ơi, bố nghĩ tương lai mọi người sẽ làm những công việc gì?
Ông Johnson: Bố nghĩ sẽ có nhiều người làm nha sĩ
2. Mary: Liệu bác sĩ thú y sẽ là một công việc phổ biến trong tương lai?
Ông Johnson: Hmm, đúng vậy.
Mary: Tuyệt vời! Con muốn làm công việc đó khi lớn lên.
Ông Johnson: Đó là một công việc tốt
3. Mary: Giáo viên của con cũng nói robot sẽ làm công việc của người tài xế
Điều đó thật đáng buồn. Họ sẽ không có việc làm.
Ông Johnson: Hơi buồn một chút. Nhưng chúng ta sẽ cần thêm thợ máy để sửa robot.
Mary: Ồ, được rồi.
4. Ông Johnson: Con nghĩ những công việc nào sẽ phổ biến?
Mary: Con nghĩ nhiều người sẽ là nhà sinh vật học
Ông Johnson: Tại sao?
Mary: Bởi vì chúng ta vẫn còn nhiều điều phải học và robot chưa biết những điều đó.
Ông Johnson: Bố nghĩ nói đúng.
3 (trang 102 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Now, practice saying the sentences above. (Bây giờ hãy luyện nói những câu trên)
(Học sinh tự thực hành)
E.
1 (trang 103 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Read and fill in the blank.
(Đọc và điền vào chỗ trống)
I go to Nguyễn Du Primary School in Hanoi. We learned about future jobs this week in my science class. My teacher said we'll need new medicines. Chemists will help us make new medicines, so I think many people will be chemists in the future. I think being a chemist sounds really cool. I also think many people will be biologists. Biologists will help people understand how new medicines can help them stay healthy. I think biologists, chemists, and other scientists will help us learn many new things about the world around us. We still have a lot to learn about plants and animals. I think there will be many exciting things to learn in the future.
1. Vy is a student at a primary school in Hanoi.
2. She learned about future jobs in her________________________
3. Her teacher said we will need new______________________in the future.
4. She thinks many people will be biologists and___________________________
5. Vy thinks we have a lot more to learn about animals and_____________________
Đáp án:
1. Hanoi
2. science class
3. medicines
4. chemists
5. plants
Giải thích:
1. Thông tin ở câu “I go to Nguyễn Du Primary School in Hanoi” (Tôi học trường tiểu học Nguyễn Du ở Hà Nội)
2. Thông tin ở câu “We learned about future jobs this week in my science class” (Tuần này chúng ta đã học về công việc tương lai trong lớp khoa học của tôi).
3. Thông tin ở câu “My teacher said we'll need new medicines” (Giáo viên của tôi nói rằng chúng tôi sẽ cần nhiều thuốc mới)
4. Thông tin ở câu “Chemists will help us make new medicines, so I think many people will be chemists in the future” (nhà hóa học sẽ giúp chúng ta tạo ra những loại thuốc mới, vì vậy tôi nghĩ nhiều người sẽ trở thành nhà hóa học trong tương lai).
Hướng dẫn dịch:
Tôi học trường tiểu học Nguyễn Du ở Hà Nội. Tuần này chúng ta đã học về công việc tương lai trong lớp khoa học của tôi. Giáo viên của tôi nói rằng chúng tôi sẽ cần nhiều thuốc mới. Các nhà hóa học sẽ giúp chúng ta tạo ra những loại thuốc mới, vì vậy tôi nghĩ nhiều người sẽ trở thành nhà hóa học trong tương lai. Tôi nghĩ trở thành một nhà hóa học nghe có vẻ rất tuyệt. Tôi cũng nghĩ nhiều người sẽ là nhà sinh vật học. Các nhà sinh học sẽ giúp mọi người hiểu các loại thuốc mới có thể giúp họ khỏe mạnh như thế nào. Tôi nghĩ các nhà sinh vật học, nhà hóa học và các nhà khoa học khác sẽ giúp chúng ta tìm hiểu nhiều điều mới mẻ về thế giới xung quanh. Chúng ta vẫn còn rất nhiều điều để tìm hiểu về thực vật và động vật. Tôi nghĩ rằng sẽ có nhiều điều thú vị để học trong tương lai.
2 (trang 103 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and read. (Nghe và đọc)
Bài nghe:
(Học sinh tự thực hành)
F (trang 103 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look at E. Write about two jobs you think you will be in the future. (Nhìn E. Viết về hai công việc mà bạn nghĩ mình sẽ làm trong tương lai.)
Đáp án:
I learned about future jobs this week in my science class. My teacher said we'll need new medicines. Pharmacists will help us make new medicines, so I think many people will become pharmacists in the future. I think being a pharmacist sounds really cool. I also think many people will become researchers. Researchers will help people understand how new medicines can help them stay healthy. I think pharmacists, researchers, and other scientists will help us learn many new things about the world around us. We still have a lot to learn about plants and animals. I think there will be many exciting things to learn in the future.
Giải thích:
will + V: sẽ làm gì trong tương lai
sound + adj: có vẻ
help sb do sth: giúp ai làm gì
Hướng dẫn dịch:
Tôi đã học về công việc tương lai trong tuần này trong lớp khoa học của mình. Giáo viên của tôi nói rằng chúng tôi sẽ cần thuốc mới. Dược sĩ sẽ giúp chúng ta tạo ra những loại thuốc mới, vì vậy tôi nghĩ nhiều người sẽ trở thành dược sĩ trong tương lai. Tôi nghĩ làm dược sĩ nghe có vẻ rất tuyệt. Tôi cũng nghĩ nhiều người sẽ trở thành nhà nghiên cứu. Các nhà nghiên cứu sẽ giúp mọi người hiểu các loại thuốc mới có thể giúp họ khỏe mạnh như thế nào. Tôi nghĩ các dược sĩ, nhà nghiên cứu và các nhà khoa học khác sẽ giúp chúng ta tìm hiểu nhiều điều mới mẻ về thế giới xung quanh. Chúng ta vẫn còn rất nhiều điều để tìm hiểu về thực vật và động vật. Tôi nghĩ rằng sẽ có nhiều điều thú vị để học trong tương lai.
G (trang 103 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Tell your friends about the jobs you wrote about. (Kể cho bạn bè của bạn về công việc bạn đã viết)
(Học sinh tự thực hành)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 7: Jobs hay, chi tiết khác:
Unit 7 Lesson 1 (trang 92, 93, 94 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start)
Unit 7 Lesson 2 (trang 95, 96, 97 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start)
Unit 7 Lesson 3 (trang 98, 99, 100 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start)
Unit 7 Review and Practice (trang 104, 105 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start hay khác:
- Tiếng Anh lớp 5 Review (Units 1-4)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 5: Health
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 6: Food and Drinks
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 8: Weather
- Tiếng Anh lớp 5 Review (Units 5-8)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải lớp 5 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 5 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 5 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends
- Lớp 5 Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - KNTT
- Lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 5 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 5 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - CTST
- Lớp 5 Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 5 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - Cánh diều