Tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 7 Lesson 3 (trang 98, 99, 100)



Lời giải bài tập Unit 7 lớp 5 Lesson 3 trang 98, 99, 100 trong Unit 7: Jobs Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 7.

A.

1 (trang 98 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 7 Lesson 3 (trang 98, 99, 100) | iLearn Smart Start 5

1. writer

2. piano player

3. zookeeper

4. baker

5. chef

6. artist

Hướng dẫn dịch:

1. writer: nhà văn

2. piano player: nghệ sĩ piano

3. zookeeper: người làm vườn thú

4. baker: thợ làm bánh

5. chef: đầu bếp

6. artist: họa sĩ

2 (trang 98 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play the game Heads up. What’s missing? (Chơi trò chơi Đoán điều gì còn thiếu?)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 7 Lesson 3 (trang 98, 99, 100) | iLearn Smart Start 5

(Học sinh tự thực hành)

B.

1 (trang 98 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and practice. (Nghe và thực hành)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 7 Lesson 3 (trang 98, 99, 100) | iLearn Smart Start 5

Will you be a baker in the future?

Yes, I will. I love baking.

No, I won't. I don't like baking.

(Học sinh tự thực hành)

Hướng dẫn dịch:

Bạn sẽ là một thợ làm bánh trong tương lai?

- Đúng vậy. Tôi thích nướng bánh lắm

- Không. Tôi không thích nướng bánh.

2 (trang 98 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look and write. Practice. (Nhìn và viết)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 7 Lesson 3 (trang 98, 99, 100) | iLearn Smart Start 5

1. A: Will he be a zookeeper in the future?

B: Yes, he will. He loves science.

 

3. A: Will you____in the future?

B: ______I love writing.

 

5. A: ___she______?

B: _____like music.

Tiếng Anh lớp 5 Unit 7 Lesson 3 (trang 98, 99, 100) | iLearn Smart Start 5

2. A: Will she be________in the future?

B: No, ____She doesn't like painting.

 

4. A: Will he_____________________In the future?

B: ____He doesn't like cooking.

 

6. A:_____he____?

B: _____loves baking.

Đáp án:

1.

A: Will he be a zookeeper in the future?

B: Yes, he will. He loves science.

2.

A: Will she be an artist in the future?

B: No, she won’t. She doesn't like painting.

3.

A: Will you be a writer in the future?

B: Yes, I will. I love writing.

4.

A: Will he be a chef in the future?

B: No, he won’t. He doesn't like cooking.

5.

A: Will she be a piano player in the future?

B: No, she won’t. She doesn’t like music.

6.

A: Will he be a baker in the future?

B: Yes, he will. He loves baking.

Giải thích: Sử dụng cấu trúc thì tương lai đơn với will + V: sẽ làm gì

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Liệu anh ấy có trở thành người trông coi vườn thú trong tương lai không?

B: Có đấy. Anh ấy yêu khoa học.

2.

A: Liệu cô ấy có trở thành một họa sĩ trong tương lai không?

B: Không đâu. Cô ấy không thích vẽ tranh.

3.

A: Tương lai bạn có trở thành nhà văn không?

B: Có chứ. Tôi thích viết lắm.

4.

A: Tương lai anh ấy có trở thành đầu bếp không?

B: Không. Anh ấy không thích nấu ăn.

5.

A: Cô ấy sẽ là một nghệ sĩ piano trong tương lai phải không?

B: Không. Cô ấy không thích âm nhạc.

6.

A: Tương lai anh ấy có trở thành thợ làm bánh không?

B: Vâng. Anh ấy thích nướng bánh.

C.

1 (trang 98 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

I don’t like music.

I don’t like cooking.

(Học sinh tự thực hành)

Hướng dẫn dịch:

Tôi không thích âm nhạc

Tôi không thích nấu ăn

2 (trang 99 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Chant. Tum to page 126. (Hãy hát lên. Mở sang trang 126)

Bài nghe:

(Học sinh tự thực hành)

D.

1 (trang 99 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Describe the comic. Use the new words. Listen. (Miêu tả truyện tranh. Sử dụng những từ mới. Nghe)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 7 Lesson 3 (trang 98, 99, 100) | iLearn Smart Start 5

(Học sinh tự thực hành)

2 (trang 99 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn)

Bài nghe:

1.

Mrs. Brown: Hi, Alfie. What are you doing?

Alfie: Hi, Mrs. Brown. Mr. Brown and I are cooking and baking.

Mrs. Brown: Will you be a (1) baker/chef in the future, Alfie

Alfie: No, I won't. I can’t bake/cook well

Mr. Brown: Oh, I need to buy some oil. Can you finish this, Alfie?

Alfie: Sure, Mr. Brown.

2.

Mrs. Brown: What are you doing?

Lucy: I'm drawing my favorite thing for homework. It's my piano.

Mrs. Brown: Will you be (2) an artist/a piano player in the future?

Lucy: Yes, I will. I love art/ music.

3.

Mrs. Brown: Are you doing your homework?

Ben: Yes, Mom. I'm writing about 200 animals.

Mrs. Brown: Will you be a (3) writer/zookeeper in the future?

Ber: No, I won't. I don't like writing/science.

4.

Mrs. Brown: What are those books, Tom?

Jom: They're about science and art, Mom. They're really interesting

Mrs. Brown: Really? Will you be (4) an artist/ a scientist in the future?

Tom: Yes, I will. I love art/science

Alfie: The cake's ready!

Mr. Brown: Alfie, this isn't a cake!

Everyone: Arrgh!

Đáp án:

1. baker - bake

2. piano player - music

3. zookeeper - science

4. scientist - science

Hướng dẫn dịch:

1.

Bà Brown: Chào Alfie. Cháu đang làm gì thế?

Alfie: Chào bà Brown. Ông Brown và cháu đang nấu ăn và nướng bánh.

Bà Brown: Cháu có muốn trở thành thợ làm bánh trong tương lai không, Alfie?

Alfie: Không. Cháu không giỏi nướng bánh

Ông Brown: Ồ, ta cần mua một ít dầu. Cháu có thể hoàn thành việc này được không, Alfie?

Alfie: Chắc chắn rồi, ông Brown.

2.

Bà Brown: Con đang làm gì vậy?

Lucy: Con đang vẽ thứ mình yêu thích cho bài tập về nhà. Đó là cây đàn piano của con.

Bà Brown: Tương lai con có muốn trở thành một nghệ sĩ piano không?

Lucy: Vâng. Tôi yêu âm nhạc lắm

3.

Bà Brown: Con đang làm bài tập về nhà phải không?

Ben: Dạ, mẹ. Con đang viết về động vật ở sở thú

Bà Brown: Tương lai con có muốn trở thành người trông coi vườn thú không?

Ber: Không ạ. Con không thích khoa học.

4.

Bà Brown: Những cuốn sách đó là gì vậy Tom?

Jom: Chúng nói về khoa học và nghệ thuật, mẹ ạ. Nó thực sự thú vị

Bà Brown: Thật sao? Tương lai con sẽ trở thành nhà khoa học không?

Tom: Vâng. con yêu khoa học

Alfie: Bánh đã sẵn sàng rồi đây!

Ông Brown: Alfie, đây không phải là cái bánh!

Mọi người: Arrgh!

3 (trang 99 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Role-play (Đóng vai)

(Học sinh tự thực hành)

E.

1 (trang 100 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Point, ask and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 7 Lesson 3 (trang 98, 99, 100) | iLearn Smart Start 5

Will he be a writer in the future?

No, he won’t. He doesn’t like writing.

Đáp án:

1.

Will he be a writer in the future?

No, he won’t. He doesn’t like writing.

2.

Will she be an artist in the future?

Yes, she will. She loves art

3.

Will you be a piano player in the future?

Yes, I will. I love music

4.

Will you be a chef in the future?

No, I won’t. I don’t like cooking

5.

Will she be a baker in the future?

No, she won’t. She doesn’t like baking

6.

Will he be a zookeeper in the future?

Yes, he will. He likes science.

Giải thích: cấu trúc will + V: sẽ làm gì

Hướng dẫn dịch:

1.

Liệu sau này anh ấy có trở thành nhà văn không?

Không. Anh ấy không thích viết lách.

2.

Liệu cô ấy có trở thành một họa sĩ trong tương lai không?

Vâng. Cô ấy yêu nghệ thuật

3.

Bạn sẽ là một nghệ sĩ piano trong tương lai?

Đúng vậy. Tôi yêu âm nhạc

4.

Tương lai bạn có trở thành đầu bếp không?

Không. Tôi không thích nấu ăn

5.

Cô ấy sẽ là một thợ làm bánh trong tương lai?

Không đâu. Cô ấy không thích nướng bánh

6.

Liệu anh ấy có trở thành người trông coi vườn thú trong tương lai không?

Vâng. Anh ấy thích khoa học.

2 (trang 100 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): List other jobs you know and one thing people like or don't like about those jobs. Practice again. (Liệt kê những công việc khác mà bạn biết và một điều mọi người thích hoặc không về công việc đó. Luyện tập lại)

Đáp án:

Accountant - People like the stability and good pay, but they may find the work repetitive.

Engineer - People enjoy the problem-solving aspect of the job, but they don’t like the long hours and pressure to meet deadlines.

Lawyer - People appreciate the intellectual challenge and potential for high earnings, but they dislike the long hours and stress.

Hướng dẫn dịch:

Kế toán - Những người thích sự ổn định và mức lương cao, nhưng họ có thể thấy công việc lặp đi lặp lại.

Kỹ sư - Mọi người thích khía cạnh giải quyết vấn đề của công việc, nhưng họ không thích thời gian dài và áp lực phải đáp ứng thời hạn.

Luật sư - Mọi người đánh giá cao thách thức trí tuệ và tiềm năng thu nhập cao, nhưng họ không thích làm việc nhiều giờ và căng thẳng.

F (trang 100 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play the Chain game. (Chơi trò chơi dây chuyền)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 7 Lesson 3 (trang 98, 99, 100) | iLearn Smart Start 5

Will you be a baker in the future?

Yes, I will.

I love baking

Will you be an artist in the future?

No, I won't.

I don't like art.

(Học sinh tự thực hành)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 7: Jobs hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:




Giải bài tập lớp 5 sách mới các môn học