Tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 2 Culture (trang 29, 30, 31)



Lời giải bài tập Unit 2 lớp 5 Culture trang 29, 30, 31 trong Unit 2: Holidays Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 2.

A.

1 (trang 29 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 2 Culture (trang 29, 30, 31) | iLearn Smart Start 5

1. put up a Christmas tree

2. give presents

3. watch fireworks

4. wear costumes

5. give lucky money

6. watch the lion dance

(Học sinh tự thực hành)

Hướng dẫn dịch:

1. trang trí cây thông Noel

2. tặng quà

3. xem pháo hoa

4. mặc trang phục

5. tặng tiền lì xì

6. xem múa lân

2 (trang 29 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play the game Heads up. What’s missing? (Chơi trò chơi Heads up. Cái gì còn thiếu?)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 2 Culture (trang 29, 30, 31) | iLearn Smart Start 5

(Học sinh tự thực hành)

B.

1 (trang 29 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and practice. (Nghe và thực hành)

Bài nghe:

What do people do to celebrate Christmas?

They put up a Christmas tree.

(Học sinh tự thực hành)

Hướng dẫn dịch:

Mọi người làm gì để đón Giáng sinh?

Họ trang trí thông Noel.

2 (trang 29 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look, write, and match. Practice. (Nhìn, viết và nối)

1. A: What do people do to celebrate Christmas? 

   B: They put up a Christmas tree.

2. A: What do people do to celebrate Halloween?

    B: ___________________costumes.

3. A: What do people do to celebrate Lunar New Year?

    B: They watch ___________.

4. A: What do people do to celebrate New Year's Eve?

    B: They watch_____.

5. A: What ___________people do to celebrate Lunar New Year?

    B: _________money

6. A: ____________people do to celebrate Children's Day?

    B: They________________.

Tiếng Anh lớp 5 Unit 2 Culture (trang 29, 30, 31) | iLearn Smart Start 5

Đáp án:

1. put up - E

2. They wear - C

3. the lion dance - B

4. A. What - B. fireworks - A

5. A. do - B. They give lucky - D

6. A. What do - B. give presents - F

Hướng dẫn dịch:

1. A: Mọi người làm gì để mừng lễ Giáng sinh?

B: Họ trang trí cây thông Noel.

2. A: Mọi người làm gì để tổ chức lễ Halloween?

B: Họ mặc trang phục.

3. A: Mọi người làm gì để đón Tết Nguyên Đán?

B: Họ xem múa lân

4. A: Mọi người làm gì để đón giao thừa?

B: Họ xem pháo hoa

5. A: Mọi người làm gì để đón Tết Nguyên Đán?

B: Họ tặng tiền lì xì

6. A: Mọi người làm gì để kỷ niệm Ngày thiếu nhi?

B: Họ tặng quà

C.

1 (trang 30 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Read and circle. (Đọc và khoanh đáp án)

I'm Amy, and I'm from the UK. We have many festivals and holidays in the UK. My favorite holidays are Halloween and Christmas. We wear costumes on Halloween. This year, I want to be a lion, and my brother wants to be a shark. We eat lots of candy on that day. We put up a Christmas tree to celebrate Christmas. My family usually puts up our tree three weeks before Christmas. We also give presents and eat lots of yummy food. I love Christmas cake! It's my favorite Christmas food. Christmas and Halloween are a lot of fun.

1. Amy likes Halloween/New Year's Eve.

2. She wants to be a lion/ shark on Halloween.

3. Her family puts up a Christmas tree two/three weeks before Christmas.

4. They give presents and cook/eat lots of food.

5. Amy’s favorite food at Christmas time is cake/cookies.

Đáp án:

1. Halloween

2. lion

3. three

4. eat

5. cake

Giải thích:

1. Thông tin “My favorite holidays are Halloween and Christmas’’

2. Thông tin “This year, I want to be a lion, and my brother wants to be a shark’’

3. Thông tin “We put up a Christmas tree to celebrate Christmas. My family usually puts up our tree three weeks before Christmas.’’

4. Thông tin “We also give presents and eat lots of yummy food’’

5. Thông tin “I love Christmas cake’’

Hướng dẫn dịch:

Tôi là Amy, và tôi đến từ Vương quốc Anh. Chúng tôi có nhiều lễ hội và ngày lễ ở Vương quốc Anh. Các ngày lễ yêu thích của tôi là Halloween và Giáng Sinh. Chúng tôi mặc trang phục vào Halloween. Năm nay, tôi muốn trở thành một con sư tử, và em trai tôi muốn trở thành một con cá mập. Chúng tôi ăn rất nhiều kẹo vào ngày đó. Chúng tôi treo cây thông Noel để chào mừng Giáng Sinh. Gia đình tôi thường treo cây thông ba tuần trước Giáng Sinh. Chúng tôi cũng tặng quà và ăn rất nhiều đồ ăn ngon. Tôi rất thích bánh Giáng Sinh! Đó là món ăn yêu thích của tôi vào dịp Giáng Sinh. Giáng Sinh và Halloween là những ngày vui vẻ.

1. Amy thích Halloween.

2. Cô muốn trở thành một con sư tử vào Halloween.

3. Gia đình cô treo cây thông Noel ba tuần trước Giáng Sinh.

4. Họ tặng quà và ăn rất nhiều đồ ăn.

5. Món ăn yêu thích của Amy vào dịp Giáng Sinh là bánh.

2 (trang 30 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and read (Nghe và đọc)

Bài nghe:

(Học sinh tự thực hành)

D.

1 (trang 30 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look and listen (Nhìn và nghe)

Bài nghe:

(Học sinh tự thực hành)

2 (trang 30 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and write (Nghe và viết)

Bài nghe:

1. My name's Andy, and my favorite holiday is Christmas.

People give presents and put up a tree to celebrate it.

2. My brother and I always get presents from our parents.

My brother also usually gives me some_____________________________________ because he doesn't like it. That's why I love Christmas.

Tiếng Anh lớp 5 Unit 2 Culture (trang 29, 30, 31) | iLearn Smart Start 5

3. My name's Thu, and my favorite holiday is_____________________It's a really fun day, and we do lots of activities.

4. My school usually has a party on this day. We sing, dance, and play lots of games. We also get____________________________

Tiếng Anh lớp 5 Unit 2 Culture (trang 29, 30, 31) | iLearn Smart Start 5

Đáp án:

1. Christmas

2. chocolate

3. Children’s Day

4. presents

Hướng dẫn dịch:

1. Tên tôi là Andy và ngày lễ yêu thích của tôi là Giáng sinh.

Người ta tặng quà và dựng cây để ăn mừng.

2. Anh trai tôi và tôi luôn nhận được quà từ bố mẹ.

Anh trai tôi cũng thường tặng tôi một ít sôcôla vì anh ấy không thích nó. Đó là lý do tại sao tôi yêu Giáng Sinh.

3. Tên tôi là Thu, và ngày lễ yêu thích của tôi là Ngày Thiếu nhi. Đó là một ngày thực sự vui vẻ và chúng tôi có rất nhiều hoạt động.

4. Trường tôi thường tổ chức tiệc vào ngày này. Chúng tôi hát, nhảy và chơi rất nhiều trò chơi. Chúng tôi cũng nhận được quà.

3 (trang 30 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Now, practice saying the sentences above (Bây giờ hãy tập nói những câu trên).

(Học sinh tự thực hành)

E.

1 (trang 31 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Read and answer the questions. (Đọc và trả lời câu hỏi)

I'm Nghi, and I'm from Vietnam. We have many festivals and holidays in Vietnam, but my favorite holiday is Lunar New Year. It's usually in January or February, and I don't go to school for a week. We clean our houses and put up red paper to celebrate Lunar New Year. Red is a lucky color in Vietnam. On Lunar New Year, everyone wears new clothes. Lucky money is my favorite part of Lunar New Year. Kids get lucky money from their parents and grandparents. Kids also watch the lion dance and eat lots of cookies and candy. Lunar New Year is a lot of fun.

1. What is Nghi's favorite holiday?

2. What do people put up to celebrate it?

3. What do people wear on this holiday?

4. What do kids watch on this holiday?

5. What do kids eat a lot of on this holiday?

Đáp án:

1. Nghi's favorite holiday is Lunar New Year

2. People put up red paper to celebrate it

3. People wear new clothes on this holiday

4. Kids watch lion dance on this holiday

5. Kids eat a lot of cookies and candy on this holiday

Hướng dẫn dịch:

Tôi là Nghi, và tôi đến từ Việt Nam. Chúng tôi có nhiều lễ hội và ngày lễ ở Việt Nam, nhưng ngày lễ yêu thích của tôi là Tết Nguyên Đán. Thường là vào tháng Một hoặc tháng Hai, và tôi không đi học trong một tuần. Chúng tôi dọn dẹp nhà cửa và treo giấy màu đỏ để chào mừng Tết Nguyên Đán. Màu đỏ là màu may mắn ở Việt Nam. Vào dịp Tết Nguyên Đán, mọi người mặc quần áo mới. Tiền lì xì là phần yêu thích của tôi trong Tết Nguyên Đán. Trẻ em nhận tiền lì xì từ cha mẹ và ông bà. Trẻ em cũng xem múa lân và ăn rất nhiều bánh quy và kẹo. Tết Nguyên Đán là một ngày vui vẻ.

1. Ngày lễ yêu thích của Nghi là Tết Nguyên đán

2. Người ta treo giấy đỏ để ăn mừng

3. Mọi người mặc quần áo mới vào ngày lễ này

4. Trẻ em xem múa lân vào dịp lễ này

5. Trẻ ăn nhiều bánh quy và kẹo  vào dịp lễ này

2 (trang 31 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and read. (Nghe và đọc)

Bài nghe:

(Học sinh tự thực hành)

F (trang 31 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look at C and E. Write about your favorite holiday (Nhìn vào C và E. Viết về kỳ nghỉ yêu thích của bạn).

I’m ________________, and I’m from_____________________________________

We have many festivals and holidays in Vietnam. My favorite holiday is_____________________. We_____________and _________________on ____________________________We also _________________and______________

We eat _____________________________and_______________________________

_____________________________________________________________________

______________________________is a lot fun.

Đáp án:

I'm Linh, and I'm from Vietnam. We have many festivals and holidays in Vietnam, but my favorite holiday is Children's Day. It's on the first of June every year. We go on a picnic to a park or beach and play games, fly kites, and have a delicious picnic lunch. We eat lots of yummy food and receive presents on this day. I love this day. Children's Day is a lot of fun.

Giải thích: receive presents: nhận quà

Hướng dẫn dịch:

Tôi là Linh, và tôi đến từ Việt Nam. Chúng tôi có nhiều lễ hội và ngày lễ ở Việt Nam, nhưng ngày lễ yêu thích của tôi là Ngày Thiếu nhi. Nó diễn ra vào ngày một tháng Sáu hàng năm. Chúng tôi thường đi dã ngoại đến một công viên hoặc bãi biển và chơi trò chơi, thả diều và thưởng thức bữa trưa dã ngoại ngon lành. Chúng tôi ăn rất nhiều đồ ăn ngon và nhận quà vào ngày này. Tôi rất thích ngày này. Ngày Thiếu nhi thật sự vui vẻ.

G (trang 31 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Talk about your favorite holiday (Nói về kì nghỉ yêu thích của bạn)

(Học sinh tự thực hành)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 2: Holidays hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:




Giải bài tập lớp 5 sách mới các môn học