Tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 2 Lesson 1 (trang 20, 21, 22)
Lời giải bài tập Unit 2 lớp 5 Lesson 1 trang 20, 21, 22 trong Unit 2: Holidays Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 2.
A.
1 (trang 20 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Nhắc lại).
Bài nghe:
1. Halloween
2. New Year’s Eve
3. Lunar New Year (Tết)
4. Christmas
5. Teachers’ Day
6. Children’s Day
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
1. Lễ hội hóa trang
2. Đêm Giao thừa
3. Tết Nguyên Đán
4. Giáng sinh
5. Ngày Nhà giáo
6. Ngày thiếu nhi
2 (trang 20 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play the game Board race. (Chơi trò chơi Board race)
(Học sinh tự thực hành)
B.
1 (trang 20 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and practice (Nghe và thực hành)
Bài nghe:
A: What's your favorite holiday?
B: It's Halloween.
A: What's her favorite holiday?
B: It's Christmas.
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
A: Kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì?
B: Đó là Halloween.
A: Kỳ nghỉ yêu thích của cô ấy là gì?
B: Đó là Giáng sinh.
2 (trang 20 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look and circle. Practice (Nghe và khoanh. Thực hành)
1. A: What's your favorite holiday? B: It's New Year's Eve/Christmas.
|
|
2. A: What's his favorite holiday? B: It's Halloween/Christmas. |
|
3. A: What's her favorite holiday? B: It's Halloween/Teachers' Day.
|
|
4. A: Who's/What's his favorite holiday? B: It's Children's Day/New Year's Eve. |
|
5. A: What's you/your favorite holiday? B: It's Lunar New Year/Children's Day.
|
|
6. A: What's she/her favorite holiday? B: It's New Year's Eve/Teachers' Day. |
Đáp án:
1. New year’s Eve
2. Christmas
3. Halloween
4. A. What’s - B. Children’s Day
5. A. your - B. Lunar New Year
6. A. her - B. Teacher’s Day
Hướng dẫn dịch:
1. A: Kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì? - B: Đó là đêm giao thừa
2. A: Kỳ nghỉ yêu thích của anh ấy là gì? - B: Đó là Giáng sinh.
3. A: Kỳ nghỉ yêu thích của cô ấy là gì? - B: Đó là Halloween
4. A: Kỳ nghỉ yêu thích của anh ấy là gì? - B: Đó là ngày thiếu nhi
5. A: Kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì? - B: Đó là Tết Nguyên đán.
6. A: Kỳ nghỉ yêu thích của cô ấy là gì? - B: Đó là Ngày Nhà giáo.
C.
1 (trang 21 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and repeat. (Lắng nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
'Christmas, Teachers' Day,
'Children's Day
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch: Giáng sinh, ngày nhà giáo, ngày thiếu nhi
2 (trang 21 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Chant. Turn to page 123. (Hãy hát lên. Mở sang trang 123)
Bài nghe:
(Học sinh tự thực hành)
D.
1 (trang 21 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Describe the comic. Use the new words. Listen. (Miêu tả truyện tranh. Sử dụng những từ mới. Lắng nghe)
Bài nghe:
(Học sinh tự thực hành)
2 (trang 21 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn)
Bài nghe:
1.
Tom: Yay! Today is Children's Day!
Ben: I want some candy today.
Lucy: Mmm. Me too. What's your favorite
holiday, Ben?
Ben: Oh, it's (1) Halloween/Christmas because I get lots of candy on that day.
Lucy: Yum!
2.
Ben: And you, Lucy? What's your favorite holiday? Is it Children's Day?
Lucy. No.
Ben: Is it Teachers' Day?
Lucy: No. It's (2) New Year's Eve/Lunar New Year. I go to bed late that night.
Ben: Oh, OK.
3.
Ben: Tom, we're talking about our favorite holidays.
Tom: Oh, nice.
Lucy: What's your favorite holiday?
Tom: Oh, It's (3) Teachers' Day/Children's Day.
Ben: Really? Wow.
4.
Tom: Hey, Alfie. What about you?
Alfie: Huh?
Tom: What's your favorite holiday?
Alfie: Oh, easy. It's (4) Halloween/Children's Day because I can wear funny clothes.
Everyone: Haha. Oh, Alfie.
Đáp án:
1. Christmas
2. New Year’s Eve
3. Teacher’s Day
4. Halloween
Hướng dẫn dịch:
1.
Tom: Yeah! Hôm nay là Ngày Thiếu nhi!
Ben: Tớ muốn có kẹo hôm nay.
Lucy: Mmm. Tớ cũng vậy. Ngày lễ yêu thích của bạn là gì, Ben?
Ben: Ôi, đó là Giáng Sinh vì tớ có rất nhiều kẹo vào ngày đó.
Lucy: Ngon quá!
2.
Ben: Còn bạn, Lucy? Ngày lễ yêu thích của bạn là gì? Có phải là Ngày Thiếu nhi không?
Lucy: Không.
Ben: Phải chăng là Ngày Nhà giáo?
Lucy: Không. Đó là Đêm Giao thừa. Tôi thường đi ngủ muộn vào đêm đó.
Ben: Oh, được rồi.
3.
Ben: Tom, chúng tôi đang nói về ngày lễ yêu thích của mình.
Tom: Ô, tuyệt quá.
Lucy: Ngày lễ yêu thích của bạn là gì?
Tom: Ôi, đó là Ngày Nhà giáo.
Ben: Thật không? Wow.
4.
Tom: Ê, Alfie. Còn bạn thì sao?
Alfie: Hử?
Tom: Ngày lễ yêu thích của bạn là gì?
Alfie: Oh, dễ thôi. Đó là Halloween vì tớ có thể mặc quần áo hài hước.
Mọi người: Haha. Ôi, Alfie.
3 (trang 21 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Role play (Đóng vai)
(Học sinh tự thực hành)
E
1 (trang 22 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Point, ask, and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời)
What's your favorite holiday?
It's Christmas.
Đáp án:
1. Christmas
2. Children’s Day
3. Halloween
4. New Year’s Eve
5. Teacher’s Day
6. Lunar New Year
Hướng dẫn dịch:
1. Kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì?
Đó là Giáng sinh.
2. Kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì?
Đó là ngày thiếu nhi
3. Kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì?
Đó là Halloween
4. Kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì?
Đó là đêm Giao thừa
5. Kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì?
Đó là ngày Nhà giáo
6. Kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì?
Đó là Tết Âm lịch
2 (trang 22 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): List other holidays you know. Practice again. (Liệt kê các lễ hội khác mà bạn biết. Thực hành lại.)
(Học sinh tự thực hành)
F (trang 22 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play the Chain game. Give true answers. (Chơi trò chơi Dây chuyền. Cho câu trả lời đúng.)
What's your favorite holiday?
It's Children's Day.
What's your favorite holiday?
It's New Year's Eve.
Hướng dẫn dịch:
Kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì?
Đó là Ngày Thiếu nhi.
Kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì?
Đó là đêm Giao thừa.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 2: Holidays hay, chi tiết khác:
Unit 2 Lesson 2 (trang 23, 24, 25 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start)
Unit 2 Lesson 3 (trang 26, 27, 28 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start)
Unit 2 Culture (trang 29, 30, 31 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start)
Unit 2 Review and Practice (trang 32, 33 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start hay khác:
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 3: My Friends and I
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 4: Travel
- Tiếng Anh lớp 5 Review (Units 1-4)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 5: Health
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 6: Food and Drinks
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải lớp 5 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 5 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 5 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends
- Lớp 5 Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - KNTT
- Lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 5 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 5 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - CTST
- Lớp 5 Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 5 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - Cánh diều