Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 1 (trang 106, 107, 108)



Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 Lesson 1 (trang 106, 107, 108) trong Unit 8: My Friends And I sách iLearn Smart Start 4 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 8.

A (trang 106 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 1 (trang 106, 107, 108)

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Hungry (adj): Đói

Thirsty (adj): Khát nước

Scared (adj): Sợ hãi

Surprised (adj): Ngạc nhiên

Tired (adj): Mệt mỏi

Excited (adj): Phấn khích

2. Play Board race. (Chơi trò chơi Board race.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 1 (trang 106, 107, 108)

Cách chơi:

Trên bảng có gắn tranh minh họa của những từ vựng liên quan đến miêu tả cảm xúc con người. Cô giáo sẽ đọc một ảnh bất kì và 2 bạn tham gia trò chơi phải nhanh chóng chạy lên và đập tay vào tranh minh họa tương ứng. Ai nhanh hơn là người thắng.

B (trang 106 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and practice. (Nghe và thực hành.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 1 (trang 106, 107, 108)

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Tớ mệt mỏi.

Alfie không khát nước. Cậu ấy đói.

Lucy và Ben không sợ hãi. Họ phấn khích.

2. Look and write. Practice. (Nhìn và viết. Thực hành.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 1 (trang 106, 107, 108)

Đáp án:

1. scared

2. surprise

3. excited/ tired

4. hungry/ thirsty

Giải thích:

Cấu trúc nói về tâm trạng của ai đó, sử dụng tính từ.

I/he/she/it/tên 1 người + was + tính từ.

You/we/they/tên 2 người trở lên + were + tính từ.

Hướng dẫn dịch:

1. Ben sợ hãi.

2. Tớ ngạc nhiên.

3. Lucy không phấn khích. Cậu ấy mệt mỏi.

4. Ben và Alfie không đói. Họ khát nước.

C (trang 107 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

I wasn’t tired.

We weren’t scared.

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Tớ không mệt mỏi.

Chúng tớ không sợ hãi.

2. Chant. (Đọc theo nhịp.)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tom wasn’t scared. He was tired.

Tom wasn’t scared. He was tired.

Kim wasn’t surprised. She was excited.

Kim wasn’t surprised. She was excited.

And they weren’t hungry. But they were very thirsty.

And they weren’t hungry. But they were very thirsty.

Hướng dẫn dịch:

Tom không sợ hãi. Cậu ấy mệt mỏi.

Tom không sợ hãi. Cậu ấy mệt mỏi.

Kim không ngạc nhiên. Cậu ấy phấn khích.

Kim không ngạc nhiên. Cậu ấy phấn khích.

Và họ không đói. Nhưng họ rất khát nước.

Và họ không đói. Nhưng họ rất khát nước.

D (trang 107 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 1 (trang 106, 107, 108)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1.

Alfie: What’s that, Tom?

Tom: It’s a photo of me and my friends. I was scared.

Alfie: Really?

Tom: Yeah, I was.

2.

Alfie: What about this one?

Tom: We were at the park.

Alfie: Lucy looks thirsty.

Tom: She wasn’t thirsty. She was hungry.

3.

Tom: Look at this one.

Alfie: I see lots of your friends. Lily, Jane, Mai and Nick.

Tom: Yes, it was a nice day.

Alfie: Nick looks surprised.

Tom: He wasn’t. He was excited.

4.

Alfie: What about this one? I don’t see you.

Tom: I was there, too. You don’t see me because… I was surprised.

Hướng dẫn dịch:

1.

Alfie: Đó là gì vậy, Tom?

Tom: Đó là ảnh của tớ với các bạn của tớ. Tớ cảm thấy sợ hãi.

Alfie: Thật à?

Tom: Ừ, đúng thế.

2.

Alfie: Thế còn bức này?

Tom: Chúng tớ ở công viên.

Alfie: Lucy trông có vẻ khát nước.

Tom: Cậu ấy không khát nước. Cậu ấy đói.

3.

Tom: Nhìn bức này này.

Alfie: Tớ thấy nhiều người bạn của bạn. Lily, Jane, Mai và Nick.

Tom: Đúng vậy, đó là ngày tuyệt vời.

Alfie: Nick trông có vẻ ngạc nhiên.

Tom: Không phải, cậu ấy cảm thấy phấn khích.

4.

Alfie: Thế còn bức này? Tớ không nhìn thấy bạn.

Tom: Tớ không ở đó. Bạn không thấy tớ bởi vì…Tớ cảm thấy ngạc nhiên.

2. Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 1 (trang 106, 107, 108)

Bài nghe:

Đáp án:

1. scared

2. hungry

3. excited

4. surprised

Nội dung bài nghe:

1.

Alfie: What’s that, Tom?

Tom: It’s a photo of me and my friends. I was scared.

Alfie: Really?

Tom: Yeah, I was.

2.

Alfie: What about this one?

Tom: We were at the park.

Alfie: Lucy looks thirsty.

Tom: She wasn’t thirsty. She was hungry.

3.

Tom: Look at this one.

Alfie: I see lots of your friends. Lily, Jane, Mai and Nick.

Tom: Yes, it was a nice day.

Alfie: Nick looks surprised.

Tom: He wasn’t. He was excited.

4.

Alfie: What about this one? I don’t see you.

Tom: I was there, too. You don’t see me because… I was surprised.

Hướng dẫn dịch:

1.

Alfie: Đó là gì vậy, Tom?

Tom: Đó là ảnh của tớ với các bạn của tớ. Tớ cảm thấy sợ hãi.

Alfie: Thật à?

Tom: Ừ, đúng thế.

2.

Alfie: Thế còn bức này?

Tom: Chúng tớ ở công viên.

Alfie: Lucy trông có vẻ khát nước.

Tom: Cậu ấy không khát nước. Cậu ấy đói.

3.

Tom: Nhìn bức này này.

Alfie: Tớ thấy nhiều người bạn của bạn. Lily, Jane, Mai và Nick.

Tom: Đúng vậy, đó là ngày tuyệt vời.

Alfie: Nick trông có vẻ ngạc nhiên.

Tom: Không phải, cậu ấy cảm thấy phấn khích.

4.

Alfie: Thế còn bức này? Tớ không nhìn thấy bạn.

Tom: Tớ không ở đó. Bạn không thấy tớ bởi vì…Tớ cảm thấy ngạc nhiên.

3. Role-play. (Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)

E (trang 108 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point and say. (Chỉ và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 1 (trang 106, 107, 108)

Đáp án:

1. I wasn’t surprised.

2. Lucy wasn’t hungry.

3. He was scared.

4. We weren’t excited.

5. She was thirsty.

6. Tom and Ben weren’t tired.

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ không ngạc nhiên.

2. Lucy không đói.

3. Anh ấy sợ hãi.

4. Chúng tớ không phấn khích.

5. Cô ấy khát nước.

6. Tom và Ben không mệt mỏi.

F (trang 108 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Play the Pretend game. (Trò chơi Giả định.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8 Lesson 1 (trang 106, 107, 108)

Cách chơi:

Một bạn tham gia trò chơi đại diện lên dùng hành động để diễn tả lại cảm xúc. Các bạn còn lại sẽ đoán đó là cảm xúc gì. Sử dụng các cấu trúc đã học.

Ví dụ:

You were happy. (Bạn vui vẻ.)

No. I wasn’t happy. (Không phải, tớ không vui vẻ.)

You were excited. (Bạn phấn khích.)

That’s right! (Chính xác!)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 8: My Friends And I hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:




Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học