Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 6 Lesson 3 (trang 84, 85, 86)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 3 (trang 84, 85, 86) trong Unit 6: Describing People sách iLearn Smart Start 4 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6.
A (trang 84 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Hair (n): Tóc
Long (adj): Dài
Short (adj): Ngắn
Straight (adj): Thẳng
Curly (adj): Xoăn
Blond (adj): Vàng (tóc)
2. Play Board race. (Chơi trò chơi Board race.)
Cách chơi:
Trên bảng có treo tranh minh họa các từ vựng. Giáo viên sẽ đọc to một ảnh bất kì và bạn tham gia trò chơi có nhiệm vụ là nhanh chóng chạy lên bảng và đập tay vào bức tranh minh họa từ mà giáo viên đọc.
B (trang 84 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and practice. (Nghe và thực hành.)
Bài nghe:
Bài nghe:
Does your sister have long, blond hair?
Yes, she does.
Does your brother have short, curly hair?
No, he doesn't. He has long, straight hair.
Hướng dẫn dịch:
Chị gái của bạn có mái tóc dài và màu vàng phải không?
Đúng vậy.
Em trai của bạn có mái tóc xoăn và ngắn phải không?
Không. Em ấy có mái tóc dài và thẳng.
2. Look and circle. Practice. (Nhìn và khoanh tròn. Thực hành.)
Đáp án:
1. curly, black |
2. Yes, she does. |
3. short, gray |
4. short, blond |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Chị gái của bạn có mái tóc thẳng, đen phải không?
B: Không. Chị ấy có mái tóc xoăn, đen.
2. A: Kim có mái tóc dài, thẳng phải không?
B: Đúng vậy.
3. A: Ông của bạn có mái tóc ngắn, trắng phải không?
B: Đúng vậy.
4. A: Mẹ của bạn có mái tóc đen, dài phải không?
B: Không. Bà ấy có mái tóc ngắn, vàng.
C (trang 85 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
teacher, sister
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
teacher (n): giáo viên
sister (n): chị/ em gái
2. Chant. (Đọc theo nhịp.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
She is my teacher. She has curly hair.
She is my teacher. She has curly hair.
She is my sister. She has pretty hair.
She is my sister. She has pretty hair.
He is my brother. He has funny hair.
He is my brother. He has funny hair.
Hướng dẫn dịch:
Cô ấy là giáo viên của tớ. Cô ấy có mái tóc xoăn.
Cô ấy là giáo viên của tớ. Cô ấy có mái tóc xoăn.
Cô ấy là em gái tớ. Em ấy có mái tóc đẹp.
Cô ấy là em gái tớ. Em ấy có mái tóc đẹp.
Anh ấy là anh trai tớ. Anh ấy có mái tóc buồn cười.
Anh ấy là anh trai tớ. Anh ấy có mái tóc buồn cười.
D (trang 85 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
1.
Tom: Hey, Alfie. Can you help me find my math teacher? I have to ask her about my homework.
Alfie: Sure, Tom. Where is she?
Tom: I don’t see her.
Alfie: Hmm. Is she short?
Tom: No, she isn’t. She’s tall.
2.
Alfie: Does your teacher have black hair?
Tom: No, she doesn’t. She has blond hair.
Alfie: Hmm. I can’t see her.
Tom: Keep looking!
3.
Alfie: Does your teacher have short, curly hair?
Tom: No, she doesn’t. She has long, straight hair.
Alfie: Oh, I still can’t see her.
4.
Ms. Smith: Hello, Tom.
Tom: Hello, Ms. Smith. Can I ask you about the homework?
Ms. Smith: Sure, Tom.
…
Tom: Oh, sorry, Alfie. She has short, black hair now.
Alfie: Haha. It’s OK, Tom.
Hướng dẫn dịch:
1.
Tom: Này, Alfie. Bạn có thể giúp tớ tìm giáo viên Toán của tớ được không? Tớ muốn hỏi cô ấy về bài tập về nhà.
Alfie: Được thôi, Tom. Cô ấy ở đâu?
Tom: Tớ không nhìn thấy cô ấy.
Alfie: Hmm. Cô ấy có thấp không?
Tom: Không, cô ấy cao.
2.
Alfie: Có phải giáo viên của bạn có mái tóc đen?
Tom: Không phải. Cô ấy có tóc dài, thẳng.
Alfie: Hmm. Tớ không thấy cô ấy.
Tom: Tiếp tục tìm thôi!
3.
Alfie: Giáo viên của bạn có mái tóc ngắn và xoăn đúng không?
Tom:Không phải. Cô ấy có mái tóc dài và thẳng.
Alfie: Ồ, tớ vẫn chưa tìm thấy cô ấy.
4.
Cô Smith: Chào, Tom.
Tom: Em chào cô Smith. Em có thể hỏi cô về bài tập của mình được không ạ?
Cô Smith: Được, Tom.
…
Tom: Ồ, xin lỗi Alfie. Bây giờ cô ấy có tóc ngắn và đen.
Alfie: Haha. OK, Tom.
2. Listen and write. (Nghe và viết.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. tall |
2. weak |
3. slim |
4. short |
Nội dung bài nghe:
1.
Tom: Hey, Alfie. Can you help me find my math teacher? I have to ask her about my homework.
Alfie: Sure, Tom. Where is she?
Tom: I don’t see her.
Alfie: Hmm. Is she short?
Tom: No, she isn’t. She’s tall.
2.
Alfie: Does your teacher have black hair?
Tom: No, she doesn’t. She has blond hair.
Alfie: Hmm. I can’t see her.
Tom: Keep looking!
3.
Alfie: Does your teacher have short, curly hair?
Tom: No, she doesn’t. She has long, straight hair.
Alfie: Oh, I still can’t see her.
4.
Ms. Smith: Hello, Tom.
Tom: Hello, Ms. Smith. Can I ask you about the homework?
Ms. Smith: Sure, Tom.
…
Tom: Oh, sorry, Alfie. She has short, black hair now.
Alfie: Haha. It’s OK, Tom.
Hướng dẫn dịch:
1.
Tom: Này, Alfie. Bạn có thể giúp tớ tìm giáo viên Toán của tớ được không? Tớ muốn hỏi cô ấy về bài tập về nhà.
Alfie: Được thôi, Tom. Cô ấy ở đâu?
Tom: Tớ không nhìn thấy cô ấy.
Alfie: Hmm. Cô ấy có thấp không?
Tom: Không, cô ấy cao.
2.
Alfie: Có phải giáo viên của bạn có mái tóc đen?
Tom: Không phải. Cô ấy có tóc dài, thẳng.
Alfie: Hmm. Tớ không thấy cô ấy.
Tom: Tiếp tục tìm thôi!
3.
Alfie: Giáo viên của bạn có mái tóc ngắn và xoăn đúng không?
Tom:Không phải. Cô ấy có mái tóc dài và thẳng.
Alfie: Ồ, tớ vẫn chưa tìm thấy cô ấy.
4.
Cô Smith: Chào, Tom.
Tom: Em chào cô Smith. Em có thể hỏi cô về bài tập của mình được không ạ?
Cô Smith: Được, Tom.
…
Tom: Ồ, xin lỗi Alfie. Bây giờ cô ấy có tóc ngắn và đen.
Alfie: Haha. OK, Tom.
3. Role-play. (Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)
E(trang 86 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point, ask and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời.)
Đáp án:
1. A: Does your father have long, gray hair?
B: No, he doesn’t. He has short, black hair.
2. A: Does your mother have long, curly hair?
B: Yes, she does.
3. A: Does Tom have short, brown hair?
B: Yes, he does.
4. A: Does your friend have straight, black hair?
B: No, he doesn’t. He has short, blond hair.
5. A: Does Sue have short, blond hair?
B: Yes, she does.
6. A: Does your grandfather have short, straight hair?
B: No, he doesn’t. He has short, gray hair.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bố của bạn có mái tóc dài, bạc phải không?
B: Không. Ông ấy có mái tóc đen, ngắn.
2. A: Mẹ của bạn có mái tóc dài, xoăn phải không?
B: Đúng vậy.
3. A: Tom có mái tóc nâu, ngắn phải không?
B: Đúng vậy.
4. A: Bạn của bạn có mái tóc đen, thẳng phải không?
B: Không. Bạn ấy có mái tóc ngắn, vàng.
5. A: Sue có mái tóc ngắn, vàng phải không?
B: Đúng vậy.
6. A: Ông của bạn có mái tóc ngắn, thẳng phải không?
B: Không. Ông tớ có mái tóc ngắn, bạc.
F (trang 86 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Play the Chain game. Give true answers. (Chơi trò chơi Chain. Đưa ra câu trả lời đúng.)
Cách chơi:
Các bạn lần lượt theo thứ tự hỏi và trả lời về mái tóc của bản thân hoặc người thân trong gia đình. Sử dụng cấu trúc:
Do/ Does + S + have + … hair?
Yes, S does/ do./ No, S doesn’t/ don’t.
Ví dụ:
- Does your mother have short, black hair? (Mẹ của bạn có mái tóc đen, ngắn phải không?)
Yes, she does. (Đúng vậy.)
- Does your sister have long, blond hair? (Chị gái của bạn có mái tóc vàng, dài phải không?)
No, she doesn’t. She has long, black hair. (Chị ấy không. Chị ấy có mái tóc đen, dài.)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 6: Describing People hay, chi tiết khác:
Unit 6 Lesson 1 (trang 78, 79, 80 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 6 Lesson 2 (trang 81, 82, 83 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 6 Review and Practice (trang 90, 91 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start hay khác:
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Animals
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: What I Can Do
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: Weather
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: Activities
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Getting Around
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: My Family
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: My Friends And I
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Lớp 4 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT
- Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST
- Lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - Cánh diều
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)