Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 5 Lesson 1 (trang 64, 65, 66)



Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 1 trang 64, 65, 66 trong Unit 5: Getting Around sách iLearn Smart Start 4 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5.

A (trang 64 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 5 Lesson 1 (trang 64, 65, 66)

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Stop (v): Dừng lại

Do not enter (v phr.): Cấm vào

Turn left (v phr.): Rẽ trái

Turn right (v phr.): Rẽ phải

No parking (v phr.): Cấm đỗ xe

2. Play Slow motion. (Chơi trò chơi Tua chậm.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 5 Lesson 1 (trang 64, 65, 66)

Cách chơi:

Giáo viên giơ flashcard có hình minh họa các biển báo nhưng được che lại, sau đó cô sẽ từ từ kéo tấm bìa che xuống. Các bạn ngồi dưới cần phải đoán ra đó là biển báo gì càng nhanh càng tốt.

B (trang 64 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and practice. (Nghe và thực hành.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 5 Lesson 1 (trang 64, 65, 66)

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Biển báo kia nghĩa là gì?

Nó có nghĩa là “Dừng lại”.

2. Look and write. Practice. (Nhìn và viết. Thực hành.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 5 Lesson 1 (trang 64, 65, 66)

Đáp án:

1. Do not enter

2. Turn left

3. No parking

4. Turn right

5. Stop

Hướng dẫn dịch:

1. Biển báo có nghĩa “Cấm vào”.

2. A: Biển báo kia nghĩa là gì?

B: Nó có nghĩa “Rẽ trái”.

3. Biển báo có nghĩa “Cấm đỗ xe”.

4. Biển báo có nghĩa “Rẽ phải”.

5. A: Biển báo kia nghĩa là gì?

B: Nó có nghĩa “Dừng lại”.

C (trang 65 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

going, get

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

going (v): đi lại

get (v): lấy, có

2. Chant. (Đọc theo nhịp.)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Where are we going?

Where are we going?

We’re going around town.

We’re going around town.

Can we get some ice cream?

Can we get some ice cream?

Yes, we can.

Yes, we can.

Hướng dẫn dịch:

Chúng ta đi đâu đây?

Chúng ta đi đâu đây?

Chúng ta sẽ đi vòng quanh thị trấn.

Chúng ta sẽ đi vòng quanh thị trấn.

Chúng ta ăn kem được không?

Chúng ta ăn kem được không?

Có, chúng ta có thể.

Có, chúng ta có thể.

D (trang 65 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 5 Lesson 1 (trang 64, 65, 66)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1.

Alfie: I love going around town.

Tom: Yeah, it’s great.

Alfie: Hey Tom, what does this sign mean?

Tom: It means “Turn left”.

Alfie: Oh. OK.

2.

Alfie: Mr. Brown, can we please get some ice cream?

Mr. Brown: Sure, Alfie.

Tom & Alfie: Yay!

Alfie: Tom, what does that sign mean?

Tom: It means “Turn right”.

Alfie: Okay.

3.

Mr. Brown: Ok. We’re here.

Tom & Alfie: Yay!

Alfie: And what does that sign mean?

Tom: It means “Stop”.

Mr. Brown: Okay, let’s get ice cream.

Alfie: I want chocolate.

Tom: Me too!

4.

Alfie: Mmm. This ice cream is great.

Tom: Yeah, it is.

Alfie: Tom, what does this sign mean?

Tom: Uh oh, it means “No parking”.

Mr. Brown: What’s this? Oh no.

Mrs. Brown: Sam!

Hướng dẫn dịch:

1.

Alfie: Tớ thích đi dạo phố.

Tom: Ừ, nó rất tuyệt.

Alfie: Này Tom, biển báo này có nghĩa là gì?

Tom: Nó có nghĩa là “Rẽ trái.”

Alfie: Oh. OK.

2.

Alfie: Bác Brown ơi, bọn cháu ăn kem được không ạ?

Ông Brown: Được chứ Alfie.

Tom và Alfie: Yay!

Alfie: Tom, biển báo kia có nghĩa là gì vậy?

Tom: Nó có nghĩa là “Rẽ phải”.

Alfie: Ừ.

3.

Ông Brown: Được rồi, chúng ta đến nơi rồi.

Tom và Alfie: Yay!

Alfie: Thế biển báo kia có nghĩa là gì vậy?

Tom: Nó có nghĩa là “Dừng lại”.

Ông Brown: Được rồi, chọn kem nào.

Alfie: Cháu muốn vị sô-cô-la.

Tom: Con cũng thế!

4.

Alfie: Mmm. Kem này ngon quá.

Tom: Đúng vậy.

Alfie: Tom, biển báo kia có nghĩa là gì thế?

Tom: À, nó có nghĩa là “Cấm đỗ xe”.

Ông Brown: Cái gì đây? Ôi không.

Bà Brown: Sam!

2. Listen and write. (Nghe và viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 5 Lesson 1 (trang 64, 65, 66)

Bài nghe:

Đáp án:

1. Turn left

2. Turn right

3. Stop

4. No parking

Nội dung bài nghe:

1.

Alfie: I love going around town.

Tom: Yeah, it’s great.

Alfie: Hey Tom, what does this sign mean?

Tom: It means “Turn left”.

Alfie: Oh. OK.

2.

Alfie: Mr. Brown, can we please get some ice cream?

Mr. Brown: Sure, Alfie.

Tom & Alfie: Yay!

Alfie: Tom, what does that sign mean?

Tom: It means “Turn right”.

Alfie: Okay.

3.

Mr. Brown: Ok. We’re here.

Tom & Alfie: Yay!

Alfie: And what does that sign mean?

Tom: It means “Stop”.

Mr. Brown: Okay, let’s get ice cream.

Alfie: I want chocolate.

Tom: Me too!

4.

Alfie: Mmm. This ice cream is great.

Tom: Yeah, it is.

Alfie: Tom, what does this sign mean?

Tom: Uh oh, it means “No parking”.

Mr. Brown: What’s this? Oh no.

Mrs. Brown: Sam!

Hướng dẫn dịch:

1.

Alfie: Tớ thích đi dạo phố.

Tom: Ừ, nó rất tuyệt.

Alfie: Này Tom, biển báo này có nghĩa là gì?

Tom: Nó có nghĩa là “Rẽ trái.”

Alfie: Oh. OK.

2.

Alfie: Bác Brown ơi, bọn cháu ăn kem được không ạ?

Ông Brown: Được chứ Alfie.

Tom và Alfie: Yay!

Alfie: Tom, biển báo kia có nghĩa là gì vậy?

Tom: Nó có nghĩa là “Rẽ phải”.

Alfie: Ừ.

3.

Ông Brown: Được rồi, chúng ta đến nơi rồi.

Tom và Alfie: Yay!

Alfie: Thế biển báo kia có nghĩa là gì vậy?

Tom: Nó có nghĩa là “Dừng lại”.

Ông Brown: Được rồi, chọn kem nào.

Alfie: Cháu muốn vị sô-cô-la.

Tom: Con cũng thế!

4.

Alfie: Mmm. Kem này ngon quá.

Tom: Đúng vậy.

Alfie: Tom, biển báo kia có nghĩa là gì thế?

Tom: À, nó có nghĩa là “Cấm đỗ xe”.

Ông Brown: Cái gì đây? Ôi không.

Bà Brown: Sam!

3. Role-play. (Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)

E (trang 66 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point, ask and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 5 Lesson 1 (trang 64, 65, 66)

Đáp án:

1. What does that sign mean?

It means “Turn left”.

2. What does that sign mean?

It means “Turn right”.

3. What does that sign mean?

It means “Stop”.

4. What does that sign mean?

It means “Do not enter”.

5. What does that sign mean?

It means “No parking”.

Giải thích:

Mẫu câu: What does that sign mean? (Biển báo kia có nghĩa là gì?)

Trả lời:It means + tên biển báo. (Nó có nghĩa là…)

Hướng dẫn dịch:

1. Biển báo kia có nghĩa là gì?

Nó có nghĩa là “Rẽ trái”.

2. Biển báo kia có nghĩa là gì?

Nó có nghĩa là “Rẽ phải”.

3. Biển báo kia có nghĩa là gì?

Nó có nghĩa là “Dừng lại”.

4. Biển báo kia có nghĩa là gì?

Nó có nghĩa là “Cấm vào”.

5. Biển báo kia có nghĩa là gì?

Nó có nghĩa là “Cấm đỗ xe”.

F (trang 66 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Play Guess the picture. (Chơi trò chơi Đoán tranh.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 5 Lesson 1 (trang 64, 65, 66)

Cách chơi:

Trên bảng treo những bức tranh chỉ biển báo. Các bạn ngồi dưới sẽ hỏi câu hỏi “What does that sign mean?”.Một bạn sẽ quay lưng lại với bảng, có nhiệm vụ đoán xem đó là biển báo gì. Các bạn ngồi dưới sẽ trả lời xem câu trả lời của bạn ở trên bảng là đúng hoặc sai.

Ví dụ:

- What does that sign mean? (Biển báo kia có nghĩa là gì?)

- It means “Turn right”. (Nó có nghĩa là “Rẽ phải”.)

- No. (Không phải.)

- It means “No parking”. (Nó có nghĩa là “Cấm đỗ xe”.)

- Yes. (Đúng rồi.)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 5: Getting Around hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start hay khác:




Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học