Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 6 - Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)
Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 6 sách Family and Friends 4 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 6.
Listening
1 (trang 43 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and write the numbers. (Nghe và đánh số.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. e |
2. d |
3. c |
4. b |
5. a |
Nội dung bài nghe:
1.
Man: Hi Minh! Do you like the beach?
Minh: Yes, I do. The beach is beautiful.
Man: What is your brother doing?
Minh: He’s snorkeling.
2.
Man: What are you doing at the beach, Duc?
Duc: I’m fishing.
Man: Oh. Is it fun?
Duc: Yes, it is.
3.
Man: What are you doing at the beach, Thanh?
Thanh: I’m flying a kite.
Man: Oh, is it difficult?
Thanh: Yes, but it’s fun.
4.
Man: What are you doing at the beach, My?
My: I’m playing in the sand. It’s fun!
Man: That’s nice.
5.
Man: What is your cousin doing at the beach, Lam?
Lam: He’s swimming.
Man: Oh yes. He’s swimming in the sea! That’s fun!
Hướng dẫn dịch:
1.
Người đàn ông: Chào Minh! Cháu có thích bãi biển không?
Minh: Có, cháu thích. Bãi biển rất đẹp.
Người đàn ông: Anh trai của cháu đang làm gì vậy?
Minh: Anh ấy đang lặn với ống thở.
2.
Người đàn ông: Cháu đang làm gì ở bãi biển thế, Đức?
Đức: Cháu đang câu cá.
Người đàn ông: Ồ. Nó có vui không?
Đức: Có ạ.
3.
Người đàn ông: Cháu đang làm gì ở bãi biển thế, Thanh?
Thanh: Cháu đang thả diều.
Người đàn ông: Ồ, có khó không?
Thanh: Có, nhưng nó rất vui.
4.
Người đàn ông: Cháu đang làm gì ở bãi biển thế, My?
My: Cháu đang chơi trên cát. Nó rất vui!
Người đàn ông: Tuyệt.
5.
Người đàn ông: Anh họ của cháu đang làm gì ở bãi biển thế, Lam?
Lâm: Anh ấy đang bơi.
Người đàn ông: Ồ đúng. Cháu ấy đang bơi ở biển! Thú vị quá!
Speaking
2 (trang 43 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look at the words in the box. Ask and answer. (Nhìn các từ trong khung. Hỏi và trả lời.)
Gợi ý:
What are you doing? We’re snorkeling.
What are you doing? We’re swimming.
What are you doing? We’re surfing.
What are you doing? We’re collecting shells.
What are you doing? We’re going on a boat.
What are you doing? We’re eating seafood.
What are you doing? We’re playing with a ball.
Hướng dẫn dịch:
Bạn đang làm gì thế? Chúng tớ đang lặn với ống thở.
Bạn đang làm gì thế? Chúng tớ đang bơi.
Bạn đang làm gì thế? Chúng tớ đang lướt sóng.
Bạn đang làm gì thế? Chúng tớ đang thu thập vỏ sò.
Bạn đang làm gì thế? Chúng tớ đang đi thuyền.
Bạn đang làm gì thế? Chúng tớ đang ăn hải sản.
Bạn đang làm gì thế? Chúng tớ đang chơi bóng.
3 (trang 43 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Draw a picture of you and your family at the beach. What are they doing? (Vẽ 1 bức tranh về bạn và gia đình bạn ở bãi biển. Họ đang làm gì vậy?)
(Học sinh tự thực hành.)
Writing: A postcard
4 (trang 43 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Number the sentences in order. (Đánh số các câu theo thứ tự.)
Đáp án:
a. 2 |
b. 1 |
c. 5 |
d. 6 |
e. 4 |
f. 3 |
Dear Binh,
I’m having fun at the beach.
The beach is beautiful.
I’m collecting shells and sitting on the sand. My parents are swimming.
See you soon!
Tuan Anh
Hướng dẫn dịch:
Chào Bình,
Tớ đang tận hưởng ở bãi biển.
Bãi biển rất đẹp.
Tớ đang thu thập vỏ sò và ngồi trên cát. Bố mẹ tớ đang bơi.
Gặp lại bạn sớm nhé!
Tuấn Anh
5 (trang 43 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): You are on vacation. Write a postcard to a friend. Look at the page 42 to help you. (Bạn đang đi nghỉ. Viết 1 bưu thiếp cho 1 người bạn. Nhìn trang 42 để giúp bạn.)
Gợi ý:
Hi Mai,
I’m in Nha Trang. There is a beautiful beach with white sand. I’m sitting on the beach and I’m building the sand castles.
My dad is surfing and my mom is swimming.
We eat a lot of seafood here.
My sister is snorkeling and my brother is playing with a ball. We are having lots of fun.
I hope you like my postcard.
See you soon!
Minh
Hướng dẫn dịch:
Chào Mai,
Tớ đang ở Nha Trang. Có một bãi biển đẹp với cát trắng. Tớ đang ngồi trên bãi biển và tớ đang xây lâu đài cát.
Bố tớ đang lướt sóng và mẹ tớ đang bơi.
Chúng tớ ăn rất nhiều hải sản ở đây.
Em gái tớ đang lặn và anh trai tớ đang chơi bóng. Chúng tớ đang có rất nhiều niềm vui.
Tớ hy vọng bạn thích bưu thiếp của tớ.
Hẹn sớm gặp lại bạn!
Minh
Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 hay khác:
Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Lớp 4 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT
- Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST
- Lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - Cánh diều
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)