Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Review 1

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Review 1 sách Family and Friends 4 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 4 Review 1.

1 (trang 28 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and write. (Nghe và viết.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Review 1

Đáp án:

1. 35

2. 22

3. 67

4. 53

5. 46

6. 99

Nội dung bài nghe:
1. thirty-five

2. twenty-two

3. sixty-seven

4. fifty-three

5. forty-six

6. ninety-nine

2 (trang 28 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and check (ü) the box. (Nghe và điền dấu (ü) vào ô trống.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Review 1

Đáp án:

1. c

2. a

3. b

4. a

Nội dung bài nghe:

1. They’re police officers.

2. We’re students.

3. She’s a doctor.

4. They’re pilots.

Hướng dẫn dịch:

1. Họ là cảnh sát.

2. Chúng tớ là học sinh.

3. Cô ấy là bác sĩ.

4. Họ là phi công.

3 (trang 28 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read. Circle the correct answer. (Đọc. Khoanh tròn đáp án đúng.)

Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Review 1

Đáp án:

1. Yes, he is.

2. No, she doesn’t.

3. Yes, they are.

4. No, they don’t.

Giải thích:

1. Thông tin: This is my dad. He’s a police officer. (Đây là bố tớ. Ông ấy là cảnh sát.)

2. Thông tin: My mom is a teacher. She works in a school. (Mẹ tớ là giáo viên. Bà ấy làm việc ở trường học.)

3. Thông tin: I’m a student, and my brother, Minh is a student, too. (Tớ là 1 học sinh, và em trai tớ, Minh cũng là 1 học sinh.)

4. Thông tin: We study at school from Mondy to Friday. (Chúng tớ học ở trường từ thứ Hai tới thứ Sáu.)

Hướng dẫn dịch:

Xin chào! Tên tớ là Uyên. Đây là bố tớ. Ông ấy là cảnh sát. Chú tớ cũng là cảnh sát. Họ làm việc ở sở cảnh sát. Mẹ tớ là giáo viên. Bà ấy làm việc ở trường học. Bà ấy dạy học sinh. Tớ là 1 học sinh, và em trai tớ, Minh cũng là 1 học sinh. Chúng tớ học ở trường từ thứ Hai tới thứ Sáu.

1. Bố Uyên là cảnh sát phải không?

2. Mẹ Uyên làm việc ở sở cảnh sát phải không?

3. Uyên và em trai là học sinh phải không?

4. Họ học mỗi ngày phải không?

4 (trang 28 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read again and write T (true) or F (false). (Đọc lại và viết T (đúng) hoặc F (sai).)

1. Uyen’s dad is a police officer. ____T____

2. Uyen’s dad works in a fire station. _________

3. Uyen’s uncle is a pilot. ________

4. Uyen’s mother teaches students. _________

5. Minh and Uyen study at school. _________

Đáp án:

1. T

2. F

3. F

4. T

5. T

Giải thích:

1. Thông tin: This is my dad. He’s a police officer. (Đây là bố tớ. Ông ấy là cảnh sát.)

2. Thông tin: They work in a police station. (Họ làm việc ở sở cảnh sát.)

3. Thông tin: My uncle is a police officer, too. (Chú tớ cũng là cảnh sát.)

4. Thông tin: My mom is a teacher. She works in a school. She teaches students. (Mẹ tớ là giáo viên. Bà ấy làm việc ở trường học. Bà ấy dạy học sinh.)

5. Thông tin: We study at school from Mondy to Friday. (Chúng tớ học ở trường từ thứ Hai tới thứ Sáu.)

Hướng dẫn dịch:

1. Bố Uyên là cảnh sát.

2. Bố Uyên làm việc ở trạm cứu hỏa.

3. Chú Uyên là phi công.

4. Mẹ Uyên dạy học sinh.

5. Minh và Uyên học ở trường.

5 (trang 29 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look and write. (Nhìn và viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Review 1

Đáp án:

1. rice

2. chicken

3. bubble tea

4. pizza

5. fries

6. noodles

Hướng dẫn dịch:

- rice: cơm

- chicken: thịt gà

- bubble tea: trà sữa

- pizza: bánh pi-za

- fries: khoai tây chiên

- noodles: mì

6 (trang 29 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): What does he / she like? Look and say. (Cô ấy/ Anh ấy thích món gì? Nhìn và nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Review 1

Đáp án:

He likes noodles, pizza and a bubble tea.

She likes rice and orange juice.

Hướng dẫn dịch:

Anh ấy thích mì, bánh pi-za và trà sữa.

Cô ấy thích cơm và nước cam.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:


Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học