Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 2 - Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 2 sách Family and Friends 4 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 2.

1 (trang 77 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen to the story and repeat. (Nghe câu chuyện và kể lại.)

Bài nghe:

2 (trang 77 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and say. (Nghe và nói.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 2 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

- He likes reading comics. (Anh ấy thích đọc truyện tranh.)

- He doesn't like fishing. (Anh ấy không thích câu cá.)

- They like playing basketball. (Họ thích chơi bóng rổ.)

- They don't like fishing. (Họ không thích câu cá.)

- Do you like playing chess? (Bạn có thích chơi cờ vua không?)

  Yes, I do. (Tớ có.)

- Does he like playing chess? (Anh ấy có thích chơi cờ không?)

  No, he doesn't. (Không, anh ấy không thích.)

- Do they like playing badminton? (Họ có thích chơi cầu lông không?)

  Yes, they do. (Họ có.) 

- We like playing chess, but we don’t like playing volleyball. (Chúng tớ thích chơi cờ, nhưng chúng tớ không thích chơi bóng chuyền.)

Giải thích:

- Cấu trúc nói ai đó thích làm gì: 

I/ We/ You/ They + like + V-ing. 

He/ She/ It + likes + V-ing. 

- Cấu trúc hỏi ai đó có thích làm gì hay không: 

Do + you/ they + like + V-ing? 

Does + he/ she/ it + like + V-ing? 

Trả lời: 

Yes, S + do/ does. 

No, S + don't/ doesn't. 

3 (trang 77 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look, read, and write T (true) or F (false). (Nhìn, đọc và viết T (đúng) hoặc F (sai).)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 2 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Đáp án:

1. T

2. T

3. F

4. T

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn nữ thích đọc truyện tranh.

2. Bố không thích chụp ảnh.

3. Các bạn nam không thích chơi bóng rổ.

4. Mẹ thích vẽ tranh.

4 (trang 77 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. (Viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 2 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Đáp án:

1. Does he like playing chess? 

   Yes, he does. 

2. Do you like fishing? 

   Yes, we do. 

3. Do they like playing badminton? 

   Yes, they do. 

4. Does he like playing volleyball? 

   Yes, he does. 

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy có thích chơi cờ không?

    Anh ấy có.

2. Các bạn có thích câu cá không?

    Chúng tớ có.

3. Họ có thích chơi cầu lông không?

    Họ có.

4. Anh ấy có thích chơi bóng chuyền không?

    Anh ấy có.

Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 hay khác:

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:


Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học