Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 7 Lesson 1 (trang 89, 90)



Lời giải bài tập Unit 7 lớp 3 Lesson 1 trang 89, 90 trong Unit 7: My Favourite Sport Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7.

1 (trang 89 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Lắng nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 7 Lesson 1 (trang 89, 90)

Hướng dẫn dịch:

baseball = bóng chày

basketball = bóng rổ

football = bóng đá

hockey = khúc côn cầu

tennis = quần vợt

2 (trang 89 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and tick (Nghe và tích)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 7 Lesson 1 (trang 89, 90)

Đáp án: Yes, he can.

Nội dung bài nghe:

Boy 1: That is my brother, Phan. He’s playing football.

Boy 2: That’s fun!

Boy 1: Can you play football, Tim?

Boy 2: Yes, I can.

Boy 1: I can play football, too. Come play with my brother!

Boy 2: Cool!

Hướng dẫn dịch:

Cậu bé 1: Đó là anh trai tớ, Phan. Anh ấy đang chơi bóng đá.

Cậu bé 2: Thật là vui!

Cậu bé 1: Bạn có thể chơi bóng đá không, Tim?

Cậu bé 2: Có, tớ có thể.

Cậu bé 1: Tớ cũng có thể chơi bóng đá. Đến chơi với anh trai tớ nào!

Cậu bé 2: Tuyệt vời!

3 (trang 89 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Ask and answer. Use the words in 1. (Hỏi và trả lời. Sử dụng các từ trong 1.)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 7 Lesson 1 (trang 89, 90)

Hướng dẫn dịch:

- Bạn có thể chơi bóng chày không?

- Không, tớ không thể.

4 (trang 90 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 7 Lesson 1 (trang 89, 90)

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy đang chơi bóng chày.

2. Cô ấy đang chơi bóng rổ.

3. Tớ đang chơi quần vợt.

5 (trang 90 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look and say (Nhìn và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 7 Lesson 1 (trang 89, 90)

Gợi ý:

1. She’s playing tennis.

2. I’m playing hockey.

3. He’s playing baseball.

4. She’s playing football.

5. I’m playing basketball.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy đang chơi quần vợt.

2. Tớ đang chơi khúc côn cầu.

3. Anh ấy đang chơi bóng chày.

4. Cô ấy đang chơi bóng đá.

5. Tớ đang chơi bóng rổ.

6 (trang 90 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Let’s talk (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 7 Lesson 1 (trang 89, 90)

(Học sinh tự thực hành)

Lời giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: My Favourite Sport hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay khác:




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác