Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Lesson 1 (trang 65, 66)



Lời giải bài tập Unit 5 lớp 3 Lesson 1 trang 65, 66 trong Unit 5: My Clothes Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5.

1 (trang 65 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Lắng nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Lesson 1 (trang 65, 66)

Hướng dẫn dịch:

shoes = đôi giày

skirt = chân váy

socks = tất

trousers = quần dài

T-shirt = áo thun

2 (trang 65 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and match (Nghe và nối)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Lesson 1 (trang 65, 66)

Đáp án:

1. c

2. a

3. b

Nội dung bài nghe:

Alice: These are students in Japan.

Jane: Really?

Alice: Yes. They are in their school uniforms. They've got skirts. Their skirts are blue.

Jane: That's right. They've got shoes and socks, too. Their shoes are black, and their socks are white.

Hướng dẫn dịch:

Alice: Đây là những học sinh ở Nhật Bản.

Jane: Thật không?

Alice: Vâng. Họ đang mặc đồng phục học sinh. Họ có váy. Váy của họ có màu xanh lam.

Jane: Đúng vậy. Họ cũng có giày và tất. Giày của họ màu đen, và tất của họ màu trắng.

3 (trang 65 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Say (Nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Lesson 1 (trang 65, 66)

Gợi ý:

There are skirts in their uniforms. They are blue.

There aren’t trousers in their uniforms.

Hướng dẫn dịch:

Có váy trong đồng phục của họ. Chúng màu xanh dương.

Không có quần trong đồng phục của họ.

4 (trang 66 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Lesson 1 (trang 65, 66)

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ có một chiếc áo phông. Áo phông của tớ màu đỏ.

2. Bạn đã có một chiếc váy. Váy của bạn thật đẹp.

3. Họ đã có giày. Giày của họ đã cũ.

5 (trang 66 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look and say (Nhìn và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Lesson 1 (trang 65, 66)

Gợi ý:

1. They’ve got T-shirts. Their T-shirts are white.

2. My sisters’ve got trousers. Their trousers are black.

3. They’ve got skirts. Their skirts are red.

4. Lan and Hoa have got shoes. Their shoes are nice.

Hướng dẫn dịch:

1. Họ có áo phông. Áo phông của họ có màu trắng.

2. Các chị tôi đã có quần tây. Quần của họ màu đen.

3. Họ có váy. Váy của họ có màu đỏ.

4. Lan và Hoa đã có đôi giày. Giày của họ rất đẹp.

6 (trang 66 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Write and say (Viết và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Lesson 1 (trang 65, 66)

(Học sinh tự thực hành)

Lời giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: My Clothes hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay khác:




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác