Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 0 Alphabet (trang 11, 12, 13)



Lời giải bài tập Unit 0 lớp 3 Alphabet trang 11, 12, 13 trong Unit 0: Greetings Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 0.

1 (trang 11 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 0 Alphabet (trang 11, 12, 13)

2 (trang 11 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 0 Alphabet (trang 11, 12, 13)

3 (trang 11 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Write and match (Viết và nối)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 0 Alphabet (trang 11, 12, 13)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 0 Alphabet (trang 11, 12, 13)

Hướng dẫn dịch:

Ant = Con kiến

Boy = Cậu bé

Duck = Con vịt

Egg = Trứng

Frog = Con ếch

Hippo = Con hà mã

4 (trang 12 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 0 Alphabet (trang 11, 12, 13)

5 (trang 12 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 0 Alphabet (trang 11, 12, 13)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 0 Alphabet (trang 11, 12, 13)

Hướng dẫn dịch:

Insect = Côn trùng

Jug = Cái bình

King = Nhà vua

Lemon = Chanh vàng

Octopus = Bạch tuộc

Queen = Nữ hoàng

6 (trang 12 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Order the letters (Sắp xếp các chữ cái)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 0 Alphabet (trang 11, 12, 13)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 0 Alphabet (trang 11, 12, 13)

7 (trang 13 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 0 Alphabet (trang 11, 12, 13)

8 (trang 13 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 0 Alphabet (trang 11, 12, 13)

Hướng dẫn dịch:

Sun = Mặt trời

Tiger = Con hổ

Van = Xe tải

Box = Hộp

Yellow = Màu vàng

Zebra = Ngựa rằn

9 (trang 13 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat. Then ask and answer (Nghe và nhắc lại. Sau đó hỏi và đáp)

Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 0 Alphabet (trang 11, 12, 13)

Hướng dẫn dịch:

- Bạn đánh vần “sun” như thế nào?

- S-U-N.

Lời giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 0: Greetings hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay khác:




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác