Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 6 Lesson 1 (trang 60, 61)



Lời giải bài tập Unit 6 lớp 3 Lesson 1 trang 60, 61 trong Unit 6: I like kitchen Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6.

1 (trang 60 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 6 Lesson 1 (trang 60, 61)

Hướng dẫn dịch:

meat: thịt

chicken: thịt gà

watermelon: dưa hấu

coconut: dừa

mango: xoài

pineapple: dứa

2 (trang 60 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and read. (Nghe và đọc.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 6 Lesson 1 (trang 60, 61)

Hướng dẫn dịch:

Tôi thích thịt gà.

Tôi không thích xoài.

3 (trang 60 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Let’s say. (Hãy nói.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 6 Lesson 1 (trang 60, 61)

Đáp án:

I like coconuts.

I don’t like meat.

I like watermelons.

I don’t like pineapple.

Hướng dẫn dịch:

Tôi thích dừa.

Tôi không thích thịt.

Tôi thích dưa hấu.

Tôi không thích dứa.

4 (trang 61 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and write. (Nghe và viết.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 6 Lesson 1 (trang 60, 61)

Đáp án:

b. pineapples

c. chicken

d. watermelons

e. coconuts

Hướng dẫn dịch:

a. Tôi thích xoài.

b. Tôi không thích dứa.

c. Tôi không thích thịt gà.

d. Tôi thích dưa hấu.

e. Tôi không thích dừa.

5 (trang 61 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read, match and draw J or L. (Đọc, nối và vẽ J hoặc L.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 6 Lesson 1 (trang 60, 61)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 6 Lesson 1 (trang 60, 61)

Hướng dẫn dịch:

a. Tôi thích dưa hấu.

b. Tôi không thích thịt gà.

c. Tôi không thích xoài.

d. Tôi thích thịt lợn.

6 (trang 61 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Tick (✔) what you like and cross (X) what you don’t like. Say. (Tick cái bạn thích và gạch chéo cái bạn không thích. Nói.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 6 Lesson 1 (trang 60, 61)

Hướng dẫn dịch:

I like meat: tôi thích thịt lợn

I don’t like pineapple: tôi không thích dứa

Meat: thịt lợn

Coconut: dừa

Mango: xoài

Watermelon: dưa hấu

Chicken: thịt gà

Pineapple: dứa

Lời giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: I like kitchen hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác