Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 6: I like kitchen (đầy đủ nhất)

Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: I like kitchen sách Phonics Smart 3 đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh lớp 3 học từ mới môn Tiếng Anh lớp 3 dễ dàng hơn.

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Banana

n

/bəˈnɑː.nə/

Quả chuối

Cake

n

/keɪk/

Bánh kem

Chicken

n

/ˈtʃɪk.ɪn/

Thịt gà

Chocolate

n

/ˈtʃɒk.lət/

Sô cô la

City

n

/ˈsɪt.i/

Thành phố

Coconut

n

/ˈkəʊ.kə.nʌt/

Quả dừa

Eating habit

n.phr

/ˈiːtɪŋ ˈhæbɪt/

Thói quen ăn uống

Enough

adv

/ɪˈnʌf/

Đủ

Fried foods

n

/fraɪd fuːdz/

Đồ ăn chiên rán

Grape

n

/ɡreɪp/

Nho

Ice cream

n

/ˌaɪs ˈkriːm ˌkəʊn/

Cây kem

Juice

n

/dʒuːs/

Nước ép

Kiwi

n

/ˈkiː.wiː/

Quả kiwi

Mango

n

/ˈmæŋ.ɡəʊ/

Quả xoài

Meat

n

/miːt/

Thịt

Orange

n

/ˈɒr.ɪndʒ/

Quả cam

Party

n

/ˈpɑː.ti/

Bữa tiệc

Pear

n

/peər/

Quả lê

Pineapple

n

/ˈpaɪnˌæp.əl/

Quả dứa

Poor

adj

/pɔːr/

Nghèo

Sweet

adj

/swiːt/

Ngọt

Sweet foods

n

/swiːt fuːdz/

Đồ ngọt

Tour

n

/tʊər/

Chuyến đi, cuộc đi dạo vòng quanh

Vegetables

n

/ˈvedʒ.tə.bəlz/

Rau củ quả

Water

n

/ˈwɔː.tər/

Nước

Watermelon

n

/ˈwɔː.təˌmel.ən/

Quả dưa hấu

Lời giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: I like kitchen hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:


Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác