Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 4 Lesson 1 (trang 42, 43)



Lời giải bài tập Unit 4 lớp 3 Lesson 1 trang 42, 43 trong Unit 4: I love my room Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4.

1 (trang 42 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 4 Lesson 1 (trang 42, 43)

Hướng dẫn dịch:

Sofa: ghế sofa

Table: bàn

Clock: đồng hồ treo tường

TV: cái TV

Lamp: đèn bàn

2 (trang 42 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and read. (Nghe và đọc.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 4 Lesson 1 (trang 42, 43)

Hướng dẫn dịch:

Có một chiếc sofa. Nó màu cam.

Có một chiếc đèn để bàn. Nó màu tím.

3 (trang 42 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Let’s say. (Hãy nói.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 4 Lesson 1 (trang 42, 43)

Đáp án:

a. There is a clock. It’s orange.

b. There is a sofa. It’s blue.

c. There is a lamp. It’s red.

d. There is a table. It’s green.

Hướng dẫn dịch:

a. Có một cái đồng hồ. Nó màu cam.

b. Có một cái ghế sofa. Nó là màu xanh da trời.

c. Có một cái đèn. Nó màu đỏ.

d. Có một cái bàn. Nó màu xanh.

4 (trang 43 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Write the words. (Điền từ.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 4 Lesson 1 (trang 42, 43)

Đáp án:

a. table: cái bàn

b. clock: cái đồng hồ

c. sofa: cái ghế sofa

d. lamp: cái đèn để bàn

5 (trang 43 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and tick (✔). (Đọc và tick.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 4 Lesson 1 (trang 42, 43)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 4 Lesson 1 (trang 42, 43)

Hướng dẫn dịch:

a. Có một chiếc TV. Nó màu đen.

b. Có một chiếc đồng hồ. Nó màu xanh.

c. Có một chiếc sofa. Nó màu cam.

d. Có một chiếc đèn. Nó màu đỏ.

e. Có một chiếc bàn. Nó màu nâu.

6 (trang 43 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Find, circle and say. (Tìm, khoanh và nói.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 4 Lesson 1 (trang 42, 43)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 4 Lesson 1 (trang 42, 43)

There is a sofa. It’s blue.

There is a table. It’s orange.

There is a TV. It’s black.

There is a lamp. It’s yellow.

Hướng dẫn dịch:

Có một cái ghế sofa. Nó là màu xanh da trời.

Có một cái bàn. Nó màu cam.

Có một cái TV. Nó đen.

Có một cái đèn. Nó màu vàng.

Lời giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: I love my room hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác