Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 4: I love my room (đầy đủ nhất)

Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: I love my room sách Phonics Smart 3 đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh lớp 3 học từ mới môn Tiếng Anh lớp 3 dễ dàng hơn.

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Armchair

n

/ˈɑːm.tʃeər/

Ghế bành

Bookcase

n

/ˈbʊk.keɪs/

Cái giá sách

Camera

n

/ˈkæm.rə/

Máy ảnh

Clock

n

/klɒk/

Cái đồng hồ

Computer

n

/kəmˈpjuː.tər/

Máy tính

Cupboard

n

/ˈkʌb.əd/

Cái tủ bếp

Five-fruit tray

n

/faɪv- fruːt treɪ/

Mâm ngũ quả

Lamp

n

/læmp/

Cái đèn

Living room

n

/ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/

Phòng khách

Mirror

n

/ˈmɪr.ər/

Cái gương

Peach blossoms

n

/piːtʃ ˈblɒs.əm/

Hoa đào

Phone

n

/fəʊn/

Điện thoại

Picture

n

/ˈpɪk.tʃər/

Bức tranh, bức ảnh

Radio

n

/ˈreɪ.di.əʊ/

Cái đài

Room

n

/ruːm/

Căn phòng

Sofa

n

/ˈsəʊ.fə/

Ghế sofa

Sweets

n

/swits/

Đồ ngọt, bánh kẹo

Table

n

/ˈteɪ.bəl/

Cái bàn

TV

n

/ˌtiːˈviː/

Cái tivi

Lời giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: I love my room hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:


Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác