Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 2 Lesson 3 (trang 28, 29)



Lời giải bài tập Unit 2 lớp 3 Lesson 3 trang 28, 29 trong Unit 2: I have got a doll Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2.

1 (trang 28 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 2 Lesson 3 (trang 28, 29)

Hướng dẫn dịch:

Tim:  Xin chào, Lucy.

Lucy: Xin chào, Tim. Vào đây đi!

Tim:   Bạn có chiếc xe đạp nào không?

Lucy: Không, tôi không có.

Tim:   Bạn có trò chơi trên bàn cờ không?

Lucy:  Có, tôi có.

Lucy:  Hãy chơi nào.

Tim:   Tuyệt!

2 (trang 28 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and circle. (Đọc và khoanh tròn.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 2 Lesson 3 (trang 28, 29)

Đáp án:

b. No, I haven’t.

c. No, I havent’t.

d. Yes, I have.

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn có xe đạp không Rita?

- Có, tôi có.

b. Bạn có ô tô không Tim?

- Không, tôi không có.

c. Bạn có tàu hỏa không Tommy?

- Không, tôi không có.

d. Bạn có trực thăng không Lucy?

- Có, tôi có.

3 (trang 28 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 2 Lesson 3 (trang 28, 29)

Gợi ý:

Have you got a doll, Ha Linh?

Yes, I have.

Hướng dẫn dịch:

Bạn có búp bê không Hà Linh?

Có, tôi có.

4 (trang 29 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and draw lines. (Nghe và nối.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 2 Lesson 3 (trang 28, 29)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 2 Lesson 3 (trang 28, 29)

Hướng dẫn dịch:

a. car: ô tô

b. bike: xe đạp

c. board game: trò chơi trên bàn cờ

d. teddy bear: gấu bông

e. helicopter: trực thăng

Nội dung bài nghe:

a. Have you got a car, Tommy?

- Yes, I have.

b. Have you got a plane, Ha Linh?

- No, I haven’t. I have got a bike. It’s blue.

c. Have you got a board game, Lucy?

- Yes, I have.

d. This is my helicopter.

- Your helicopter is nice, Tim.

e. Have you got a balloon, Rita?

- No, I haven’t. I have got a teddy bear.

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn có xe hơi không, Tommy?

- Có, tôi có.

b. Bạn có máy bay không Hà Linh?

- Không, tôi không có. Tôi có một chiếc xe đạp. Nó là màu xanh da trời.

c. Bạn có trò chơi board game không, Lucy?

- Có, tôi có.

d. Đây là trực thăng của tôi.

- Máy bay trực thăng của anh đẹp đấy, Tim.

e. Bạn có bóng bay không, Rita?

- Không, tôi không có. Tôi có một con gấu bông.

5 (trang 29 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read, write and match. (Đọc, viết và nối.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 2 Lesson 3 (trang 28, 29)

Đáp án:

b. balloon/No, I haven’t.

c. plane/No, I haven’t.

d. board game/Yes, I have.

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn có xe đạp không? – Có tôi, có.

b. Bạn có bóng bay không? – Không, tôi không có.

c. Bạn có máy bay không? – Không, tôi không có.

d. Bạn có trò chơi bàn cờ không? – Có tôi, có.

6 (trang 29 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Interview. Complete the table. (Phỏng vấn. Hoàn thành bảng.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 2 Lesson 3 (trang 28, 29)

Gợi ý:

Have you got a teddy bear, Tim?

No, I haven’t. I have got a train.

Have you got a boat, Nam?

Yes, I have.

Hướng dẫn dịch:

Bạn có gấu bông không Tim?

Không, tôi không có. Tôi có một chiếc tàu.

Bạn có thuyền không Nam?

Có, tôi có.

Lời giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: I have got a doll hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác