Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 10 Lesson 1 (trang 96, 97)



Lời giải bài tập Unit 10 lớp 3 Lesson 1 trang 96, 97 trong Unit 10: These are rubbers Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10.

1 (trang 96 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 10 Lesson 1 (trang 96, 97)

Hướng dẫn dịch:

Desk: chiếc bàn

Chair: ghế

Alphabet: bảng chữ cái

Rubber: cục tẩy

Pencil: bút chì

Book: quyển sách

2 (trang 96 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and read. (Nghe và đọc.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 10 Lesson 1 (trang 96, 97)

Hướng dẫn dịch:

Những thứ này là những chiếc bút chì.

Những cái kia là những chiếc ghế.

3 (trang 96 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Let’s say. (Hãy nói.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 10 Lesson 1 (trang 96, 97)

Đáp án:

a. These are rubbers.

b. Those are chairs.

c. These are books.

d. Those are alphabets.

Hướng dẫn dịch:

a. Đây là những cục tẩy.

b. Đó là những chiếc ghế.

c. Đây là những cuốn sách.

d. Đó là những bảng chữ cái.

4 (trang 97 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and number. (Nghe và đánh số.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 10 Lesson 1 (trang 96, 97)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 10 Lesson 1 (trang 96, 97)

Nội dung bài nghe:

1. Those are pencils.

2. These are chairs.

3. Those are flowers.

4. Those are pictures.

5. These are books.

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là những cây bút chì.

2. Đây là những chiếc ghế.

3. Đó là những bông hoa.

4. Đó là những hình ảnh.

5. Đây là những cuốn sách.

5 (trang 97 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and write. (Đọc và viết.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 10 Lesson 1 (trang 96, 97)

Đáp án:

b. rubbers

c. those

d. these

e. pencils

Hướng dẫn dịch:

a. Đây là những bông hoa.

b. Đây là những cục tẩy.

c. Kia là những chiếc bàn.

d. Đây là những bảng chữ cái.

e. Đó là những chiếc bút chì.

6 (trang 97 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Look around your classroom. Point and say. (Nhìn xung quanh phòng học. Chỉ và nói.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 10 Lesson 1 (trang 96, 97)

Gợi ý:

These are books.

Those are alphabets.

Hướng dẫn dịch:

Đây là những quyển sách.

Đó là những bảng chữ cái.

Lời giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: These are rubbers hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác