Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 1 Lesson 2 (trang 16, 17)



Lời giải bài tập Unit 1 lớp 3 Lesson 2 trang 16, 17 trong Unit 1: This is my mother Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1.

1 (trang 16 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 1 Lesson 2 (trang 16, 17)

Hướng dẫn dịch:

Classmate: bạn cùng lớp

Cousin: anh/chị/em họ

Kid: trẻ con

2 (trang 16 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 1 Lesson 2 (trang 16, 17)

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là bạn của tôi.

Cô ấy bao nhiêu tuổi?

Cô ấy 8 tuổi.

2. Đây là em họ tôi.

Em ấy bao nhiêu tuổi?

Em ấy 3 tuổi.

3 (trang 16 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 1 Lesson 2 (trang 16, 17)

Đáp án:

a. 5/five

b. 14/fourteen

c. 8/eight

d. 2/two

Hướng dẫn dịch:

a. Cô ấy bao nhiêu tuổi?

Cô ấy 5 tuổi.

b. Anh ấy bao nhiêu tuổi?

Anh ấy 14 tuổi.

c. Anh ấy bao nhiêu tuổi?

Anh ấy 8 tuổi.

d. Cô ấy bao nhiêu tuổi?

Cô ấy 2 tuổi.

4 (trang 17 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Write the words. (Điền từ.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 1 Lesson 2 (trang 16, 17)

Đáp án:

a. sister: chị/em gái

b. cousin: anh/chị/em họ

c. classmate: bạn cùng lớp

d. kid: đứa trẻ

5 (trang 17 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and match. (Nghe và nối.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 1 Lesson 2 (trang 16, 17)

Đáp án:

a – 8

b – 3

c – 10

d- 12

e - 4

Nội dung bài nghe:

a. This is my sister, Lucy.

- How old is she?

- She is 8 years old.

b. This is my cousin, Fred.

- How old is he?

- He is 3 years old.

c. This is my sister, Daisy.

- How old is she?

- She is 10 years old.

d. This is my brother, Nam.

- How old is he?

- He’s 12 years old.

e. This is my kid, Hoa.

- How old is she?

- She’s 4 years old.

Hướng dẫn dịch:

a. Đây là em gái tôi, Lucy.

- Cô ấy bao nhiêu tuổi?

- Cô ấy 8 tuổi.

b. Đây là anh họ của tôi, Fred.

- Anh ấy bao nhiêu tuổi?

- Anh ấy 3 tuổi.

c. Đây là em gái tôi, Daisy.

- Cô ấy bao nhiêu tuổi?

- Cô ấy 10 tuổi.

d. Đây là anh trai tôi, Nam.

- Anh ấy bao nhiêu tuổi?

- Anh ấy 12 tuổi.

e. Đây là con tôi, Hoa.

- Cô ấy bao nhiêu tuổi?

- Cô ấy 4 tuổi.

6 (trang 17 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Interview. Complete the table. (Phỏng vấn. Hoàn thành bảng.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 1 Lesson 2 (trang 16, 17)

Gợi ý:

How old is he?

He’s 8 years old.

How old is she?

She’s 5 years old.

Hướng dẫn dịch:

Anh ấy bao nhiêu tuổi?

Anh ấy 8 tuổi.

Cô ấy bao nhiêu tuổi?

Cô ấy 5 tuổi.

Lời giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: This is my mother hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác