Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit Welcome Numbers (trang 9, 10, 11)



Lời giải bài tập Unit Welcome lớp 3 Numbers trang 9, 10, 11 trong Unit Welcome Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Welcome.

1 (trang 9 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit Welcome Numbers (trang 9, 10, 11)

Hướng dẫn dịch:

One: số 1

Two: số 2

Three: số 3

Four: số 4

Five: số 5

Six: số 6

Seven: số 7

Eight: số 8

Nine: số 9

Ten: số 10

2 (trang 9 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read, write and draw. (Đọc, viết và vẽ.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit Welcome Numbers (trang 9, 10, 11)

Đáp án:

Two: số 2

Five: số 5

Eight: số 8

3 (trang 9 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Count, write and say. (Đếm, viết và nói.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit Welcome Numbers (trang 9, 10, 11)

Đáp án:

a. one: số 1

b. six: số 6

c. three: số 3

d. seven: số 7

4 (trang 10 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit Welcome Numbers (trang 9, 10, 11)

Hướng dẫn dịch:

Eleven: số 11

Twelve: số 12

Thirteen: số 13

Fourteen: số 14

Fifteen: số 15

Sixteen: số 16

Seventeen: số 17

Eighteen: số 18

Nineteen: số 19

Twenty: số 20

5 (trang 10 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Count and circle. Ask and answer. (Đếm và khoanh tròn. Hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit Welcome Numbers (trang 9, 10, 11)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit Welcome Numbers (trang 9, 10, 11)

b. What number is it?

- It’s 14.

c. What number is it?

- It’s 18.

d. What number is it?

- It’s 19.

Hướng dẫn dịch:

a. Đó là số mấy?

- Nó là 11.

b. Đó là số mấy?

- Nó là 14.

c. Đó là số mấy?

- Nó là 18.

d. Đó là số mấy?

- Nó là 19.

6 (trang 10 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Connect the dots and say. (Nối các chấm và nói.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit Welcome Numbers (trang 9, 10, 11)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit Welcome Numbers (trang 9, 10, 11)

7 (trang 11 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and read. (Nghe và đọc.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit Welcome Numbers (trang 9, 10, 11)

Hướng dẫn dịch:

- Xin chào cô Lan.

- Xin chào Rita.

- Xin chào An. Em bao nhiêu tuổi?

- Em 5 tuổi.

- Tên của nó là gì vậy ạ?

- Tên nó là Lucky.

8 (trang 11 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and write. (Nghe và viết.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit Welcome Numbers (trang 9, 10, 11)

Đáp án:

c. Mon

d. 12/twelve

Nội dung bài nghe:

a. Hello. What’s its name?

- Its name’s Milo. M-I-L-O.

b. How old are you?

- I’m five years old.

c. Hello. What’s its name?

- Its name’s Mon. M-O-N.

d. How old are you?

- I’m twelve years old.

Hướng dẫn dịch:

a. Xin chào. Tên của nó là gì?

- Tên của nó là Milo. M-I-L-O.

b. Bạn bao nhiêu tuổi?

- Tôi năm tuổi.

c. Xin chào. Tên của nó là gì?

- Tên của nó là Mon. M-O-N.

d. Bạn bao nhiêu tuổi?

- Tôi mười hai tuổi.

9 (trang 11 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Let’s say. (Hãy nói.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit Welcome Numbers (trang 9, 10, 11)

Hướng dẫn dịch:

Tên tôi là Tommy. Tôi 8 tuổi.

Nó tên là Milo.

Lời giải Tiếng Anh lớp 3 Welcome hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác