Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit Welcome Letters (trang 6, 7, 8)



Lời giải bài tập Unit Welcome lớp 3 Letters trang 6, 7, 8 trong Unit Welcome Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Welcome.

1 (trang 6 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit Welcome Letters (trang 6, 7, 8)

(Học sinh tự luyện tập.)

2 (trang 6 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and tick (✔). (Nghe và tick.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit Welcome Letters (trang 6, 7, 8)

Đáp án:

a. Chữ Aa

b. Chữ Gg

c. Chữ Ll

d. Chữ Ee

3 (trang 6 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Fill in the missing letters. Say. (Điền những chữ cái còn thiếu. Nói.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit Welcome Letters (trang 6, 7, 8)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit Welcome Letters (trang 6, 7, 8)

4 (trang 7 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit Welcome Letters (trang 6, 7, 8)

(Học sinh tự luyện tập.)

5 (trang 7 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit Welcome Letters (trang 6, 7, 8)

Đáp án:

b. Pp

c. Xx

d. Rr

e. Mm

f. Jj

6 (trang 7 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Help the ant find the way out. (Giúp cho chú kiến tìm đường ra ngoài.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit Welcome Letters (trang 6, 7, 8)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit Welcome Letters (trang 6, 7, 8)

7 (trang 8 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Let’s sing. (Hãy hát.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit Welcome Letters (trang 6, 7, 8)

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Tên của bạn là gì?

Tên của tôi là Tommy. T-O-M-M-Y.

Tên của bạn là gì?

Tên của tôi là Lucy. L-U-C-Y.

Rất vui được gặp bạn.

Cũng rất vui được gặp bạn.

8 (trang 8 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Act out. Ask and answer. (Diễn. Hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit Welcome Letters (trang 6, 7, 8)

Đáp án:

b. What’s your name?

- My name’s Tim. T-I-M.

c. What’s your name?

- My name’s Rita. R-I-T-A.

d. What’s your name?

- My name’s Ha Linh. H-A-L-I-N-H.

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn tên là gì?

- Tên tôi là Lucy. L-U-C-Y.

b. Bạn tên là gì?

- Tên tôi là Tim. T-I-M.

c. Bạn tên là gì?

- Tên tôi là Rita. R-I-T-A.

d. Bạn tên là gì?

- My name’s Hà Linh. H-A-L-I-N-H.

9 (trang 8 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Interview. (Phỏng vấn.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit Welcome Letters (trang 6, 7, 8)

Đáp án:

T-I-M

Hướng dẫn dịch:

Tên của bạn là gì? – Tên tôi là Tim. T-I-M.

Lời giải Tiếng Anh lớp 3 Welcome hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác