Tiếng Anh 12 Unit 4A Vocabulary (trang 48, 49) - Friends Global 12



Lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 4A Vocabulary trang 48, 49 trong Unit 4: Holidays and tourism sách Friends Global 12 (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay, chi tiết giúp học sinh lớp 12 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 12 Unit 4A.

1 (trang 48 Tiếng Anh 12 Friends Global): Tell your partner about a memorable holiday you went on. Talk about: (Kể cho bạn của bạn nghe về một kỳ nghỉ đáng nhớ mà bạn từng có. Bao gồm các ý sau:)

• where you went (bạn đi đâu)

• what you did (bạn đã làm gì)

• how you got there (bạn đến đó bằng cách nào)

• who you went with (bạn đi với ai)

• where you stayed (bạn ở đâu)

• what the weather was like (thời tiết)

Gợi ý:

I had a memorable holiday in Tokyo, Japan, with my best friend. We flew there and stayed in a cozy Airbnb apartment. During our stay, we explored iconic landmarks, indulged in delicious Japanese cuisine, and experienced a traditional tea ceremony. The weather was pleasant with cherry blossoms in bloom. It was an unforgettable trip filled with amazing experiences and wonderful memories.

Dịch:

Tôi đã có một kỳ nghỉ đáng nhớ ở Tokyo, Nhật Bản cùng với bạn thân. Chúng tôi bay đến đó và trú tại một căn hộ Airbnb ấm cúng. Trong thời gian ở đó, chúng tôi đã khám phá các địa danh mang tính biểu tượng của Tokyo, thưởng thức ẩm thực Nhật Bản ngon miệng và trải nghiệm trà đạo truyền thống. Thời tiết rất dễ chịu và hoa anh đào thì nở rộ. Đó là một chuyến đi khó quên với những trải nghiệm tuyệt vời, để lại những kỷ niệm đáng nhớ.

2 (trang 48 Tiếng Anh 12 Friends Global): Make two lists of the words below, dividing them into a) holidays and b) accommodation. Check the meaning of all the words. (Lập hai danh sách nhóm các từ dưới đây thành a) kỳ nghỉ và b) chỗ ở. Tra nghĩa các từ.)

Holidays and holiday accomodation

Tiếng Anh 12 Unit 4A Vocabulary (trang 48, 49) | Friends Global 12

Đáp án + dịch từ mới:

Holidays (các loại kỳ nghỉ)

Holiday accomodation (các loại chỗ ở)

- adventure holiday: du lịch mạo hiểm

- backpacking: du lịch bụi, đi phượt

- beach holiday: du lịch biển

- camping: đi cắm trại

- city break: kỳ nghỉ ngắn khám phá một thành phố khác

- couch-surfing: ở nhờ nhà dân

- cruise: đi du thuyền

- cycling holiday: du lịch đạp xe

- ecotourism: du lịch sinh thái

- holiday camp: trại hè

- house swap: đổi chỗ ở

- package holiday: du lịch trọn gói, theo tour

- volunteering: hoạt động tình nguyện

- winter sports holiday: du lịch thể thao vào mùa đông

- B&B (Bed & Breakfast): nơi cung cấp chỗ nghỉ qua đêm và bữa sáng

- beach house: nhà nghỉ bãi biển

- cabin: nhà gỗ nhỏ

- camper van: xe cắm trại, dã ngoại

- campsite: khu cắm trại

- caravan: xe lữ hành đường dài

- cottage: nhà ở nông thôn

- guesthouse: nhà cho khách

- holiday home: nhà nghỉ dưỡng

- hotel: khách sạn

- house boat: nhà thuyền, nhà nổi

- self-catering apartment: căn hộ tự phục vụ

- tent: lều

- time-share apartment: căn hộ chia thời gian

- villa: biệt thự

- youth hostel: nhà nghỉ thanh niên

3 (trang 48 Tiếng Anh 12 Friends Global): Use the words in exercise 2 to describe the photos (A-C). (Dùng các từ trong tập 2 để mô tả các bức ảnh (A-C).)

Gợi ý:

Tiếng Anh 12 Unit 4A Vocabulary (trang 48, 49) | Friends Global 12

- Photo A depicts a serene beach house, an ideal spot for a relaxing beach holiday. The sandy beach stretches out in front of the house, perfect for enjoying the ocean view.

- In photo B, a group of people are seen with bicycles, raising their hands in celebration. They are in an open, possibly remote area, which indicates they might be on a long-distance cycling trip or an adventure holiday exploring new terrains.

- Photo C shows a well-organized campsite with many tents pitched in a row near a lake, which could be an ecotourism resort. The lush greenery and proximity to the lake make it ideal for nature enthusiasts to camp and enjoy outdoor activities.

Dịch:

- Ảnh A có một ngôi nhà ven biển yên bình, một địa điểm lý tưởng cho kỳ nghỉ thư giãn ở bãi biển. Bãi biển đầy cát trải dài trước ngôi nhà, rất thích hợp để ngắm nhìn cảnh biển.

- Trong ảnh B, một nhóm người đi xe đạp đang giơ tay ăn mừng. Họ đang ở một khu vực rộng mở, có vẻ hẻo lánh, có thể họ có thể đang trên một chuyến đạp xe đường dài hoặc một chuyến du lịch mạo hiểm khám phá những địa hình mới.

- Ảnh C cho thấy một khu cắm trại có tổ chức với nhiều túp lều dựng thành hàng gần hồ, có thể là một khu du lịch sinh thái. Cây xanh tươi tốt và vị trí gần hồ khiến nơi đây lý tưởng cho những người đam mê khám phá thiên nhiên đến cắm trại và tham gia các hoạt động ngoài trời

4 (trang 49 Tiếng Anh 12 Friends Global):

Complete the holiday activities (1-14) with the verbs below. (Hoàn thành cụm từ chỉ các hoạt động trong ngày lễ (1-14) với các động từ bên dưới.)

Holiday activities

be         broaden        eat        enjoy

get away         hang out            have             meet

pamper         recharge         see         soak up

take                    try

1. _____ the sights                                            8. _____ local food

2. _____ it easy                                                9. _____ physically active

3. _____out in a restaurant                                10. _____ yourself at a spa

4. _____ from it all                                           11. _____ with your friends

5. _____ your horizons                                     12. _____ the nightlife

6. _____ new experiences                                 13. _____ people

7. _____ the sun                                               14. _____ your batteries

Đáp án:

1. see the sights                                                 8. have local food

2. take it easy                                                    9. be physically active

3. eat out in a restaurant                                     10. pamper yourself at a spa

4. get away from it all                                        11. hang out with your friends

5. broaden your horizons                                    12. enjoy the nightlife

6. try new experiences                                       13. meet people

7. soak up the sun                                              14. recharge your batteries

Hướng dẫn dịch từ mới:

1. see the sights = đi tham quan, ngắm cảnh

2. take it easy = thư giãn, nghỉ ngơi

3. eat out in a restaurant = đi ăn ở nhà hàng

4. get away from it all = rời xa cuộc sống thường nhật

5. broaden your horizons = mở rộng tầm nhìn

6. try new experiences = thử những trải nghiệm mới

7. soak up the sun = tắm nắng

8. have local food = thử ẩm thực địa phương

9. be physically active = hoạt động thể chất

10. pamper yourself at a spa = nuông chiều bản thân tại spa

11. hang out with your friends = đi chơi với bạn bè

12. enjoy the nightlife = tận hưởng cuộc sống về đêm

13. meet people = gặp gỡ người khác

14. recharge your batteries = nạp lại năng lượng

5 (trang 49 Tiếng Anh 12 Friends Global): Complete the holiday finder with words from exercises 2 and 4. (Hoàn thành công cụ tìm kỳ nghỉ dưới dây bằng các từ trong bài 2 và 4.)

Đáp án:

1 soaking                  2 physically

3 house                                4 sights

5 ecotourism             6 self-catering

7 local                                8 volunteering

9 package                 10 B&B

11 cruise                                12 couch-surfing

Hướng dẫn dịch:

Fancy soaking up the sun on a beach holiday? (Bạn muốn đi nghỉ ở biến để tắm nắng?)

Do you want to be physically active? (Bạn có muốn hoạt động thể chất?)

Can you only afford budget travel? (Có phải bạn chỉ đi được du lịch giá rẻ?)

Do you like seeing the sights? (Bạn có thích đi tham quan ngắm cảnh?)

Tiếng Anh 12 Unit 4A Vocabulary (trang 48, 49) | Friends Global 12

Do you want to visit the countryside? (Bạn có muốn đi nghỉ ở nông thôn?)

Do you want to be away from the crowds? (Bạn có muốn tránh xa đám đông?)

Do you like boats? (Bạn có thích đi thuyền không?)

Are you looking for a challenge? (Có phải bạn đang tìm kiếm một thử thách?)

Are you taking a year off from your studies? (Có phải bạn đang gap year một năm không?)

------

Rent a beach house on the coast with friends. (Thuê nhà nghỉ trên biển để ở cùng bạn bè.)

Help preserve it on an ecotourism holiday. (Giúp bảo vệ môi trường với du lịch sinh thái.)

Cook for yourself and your friend in a self-catering apartment. (Tự nấu cho bản thân và bạn bè trong căn hộ tự phục vụ.)

Try local food and visit an area with traditional restaurants. (Thử các món ăn địa phương và ghé thăm khu vực có các nhà hàng truyền thống.)

Help people by going on a volunteering holiday. (Giúp người khác với du lịch tình nguyện.)

Consider a package holiday, which includes the hotel and flight. (Cân nhắc một kỳ nghỉ trọn gói bao gồm chỗ ở khách sạn và chuyến bay.)

Try a B&B in Rome. (Thử mô hình nhà nghỉ B&B ở Rome.)

Take a cruise and visit the ports of the Mediterranean. (Đi du thuyền và ghé thăm các bến cảng vùng Địa Trung Hải.)

Go couch-surfing and sleep on sofas all around the world. (Ngủ nhờ trên sofa nhà dân trên khắp thế giới.

Visit your relatives. (Đi thăm họ hàng.)

6 (trang 49 Tiếng Anh 12 Friends Global): Work in pairs. Answer the questions in the holiday finder and find the best holiday for you. Do you agree with the choice? (Làm việc theo cặp. Trả lời các câu hỏi trong bài 5 để tìm ra kỳ nghỉ lý tưởng cho bạn.)

[Học sinh tự thảo luận theo sơ đồ bài 5.]

7 (trang 49 Tiếng Anh 12 Friends Global): Check the meaning of the adjectives below. Then look at the photos again. Can you match any of the adjectives with the photos? (Tra nghĩa của các tính từ dưới đây. Sau đó xem lại các bức ảnh ở bài 3. Bạn có thể ghép tính từ nào với các bức ảnh không?)

Describing places

breathtaking          commercialised          dingy

dull          inaccessible          overcrowded

remote          unique          unspoilt          vibrant

Đáp án:

- Photo A: remote, unspoilt

- Photo B: vibrant

- Photo C: commercialised

Hướng dẫn dịch từ mới:

- breathtaking (adj): đẹp ná thở, ngoạn mục

- commercialised (adj): thương mại hóa

- dingy (adj): bẩn thỉu

- dull (adj): nhàm chán

- inaccessible (adj): không tiếp cận được

- overcrowded (adj): quá đông đúc

- remote (adj): xa xôi, hẻo lánh

- unique (adj): độc đáo

- unspoilt (adj): nguyên sơ

- vibrant (adj): sôi động

8 (trang 49 Tiếng Anh 12 Friends Global): Listen to three dialogues about different holidays. Use adjectives from exercise 7 to describe each holiday destination. (Nghe ba đoạn hội thoại về các kỳ nghỉ khác nhau. Dùng tính từ trong bài 7 để mô tả từng điểm đến.)

9 (trang 49 Tiếng Anh 12 Friends Global): Read the Recycle! box. Then listen again and answer the questions in writing. (Đọc phần Recycle! Sau đó nghe lại và trả lời các câu hỏi.)

RECYCLE! The second conditional, I wish, If only

We use the second conditional to talk about an imaginary situation and its result.

If we saved our money, we could go travelling around the world.

We use I wish or if only with the past perfect to say that we want a present situation to be different.

I wish we’d rented a villa, instead of staying in a hotel.

If only we’d booked in advance – everywhere’s full.

Hướng dẫn dịch:

RECYCLE! Câu điều kiện loại 2, cấu trúc I wish, If only

*Chúng ta dùng câu điều kiện loại 2 để nói về một tình huống giả tưởng và kết quả của nó.

If we saved our money, we could go travelling around the world. (Nếu chúng ta tiết kiệm được tiền thì có thể đi du lịch vòng quanh thế giới.)

*Chúng ta dùng cấu trúc I wish hoặc If only với quá khứ hoàn thành để bày tỏ mong muốn tình huống ở hiện tại khác đi.

I wish we’d rented a villa, instead of staying in a hotel (Tôi ước gì ta đã thuê biệt thự thay vì ở khách sạn.)

If only we’d booked in advance – everywhere’s full. (Giá như chúng ta đã đặt trước chỗ giờ thì không còn chỗ ở đâu nữa.)

10 (trang 49 Tiếng Anh 12 Friends Global): Work in pairs. Which of the holidays in exercise 2 would you most like to go on? Why? (Làm việc theo cặp. Bạn muốn trải nghiệm kiểu du lịch nào nhất trong bài 2? Tại sao?)

I’d like to go on a city break because it costs less. (Tôi thích một kỳ nghỉ ngắn đến thành phố khác vì không cần nhiều chi phí.)

Gợi ý:

- I would most like to go on an adventure holiday to explore remote and less-visited areas and take part in adventurous activities.

- I would love to go backpacking. The idea of traveling light and immersing myself in different cultures is very appealing.

- I would enjoy a beach holiday the most. Relaxing by the ocean, soaking up the sun, and playing water sports would be the perfect way to recharge my batteries.

- I’m fond of going camping. Being close to nature, sleeping in tents under the stars, and cooking over a campfire sounds incredibly peaceful and refreshing.

- I’m keen to try couch-surfing because I want to stay with locals, make friends with them, and get a feel for their way of life.

- I fancy going on a cruise. Traveling by sea to various destinations while enjoying the luxurious amenities on board would be a dream vacation!

- I feel like going on a cycling holiday because this kind of travelling allows me to explore scenic routes while staying physically active.

- I’m interested in an ecotourism holiday because I want to support conversation efforts and experience natural beauty in a sustainable way.

- I’m really into a holiday camp where I can join a variety of activities and meet new people in a fun and social environment.

- The idea of a house swap captivates me. Experiencing life in a different location while staying in someone’s home sounds intriguing and cost-effective.

- A package holiday is my cup of tea. Having everything organized and included in one deal makes for a stress-free and convenient vacation.

- I take pleasure in a volunteering holiday because I want to help communities in need and make a positive impact while traveling.

- I think I’ll have a great time on a winter sports holiday. Skiing, snowboarding, and enjoying the winter scenery would be a thrilling and refreshing escape.

Dịch:

- Tôi thích nhất là đi du lịch mạo hiểm để khám phá những vùng đất xa xôi, ít người biết đến và tham gia các hoạt động phiêu lưu.

- Tôi rất thích đi du lịch bụi. Ý tưởng đi du lịch mà không mang quá nhiều đồ và hòa mình vào các nền văn hóa khác nhau nghe rất hấp dẫn.

- Tôi muốn tận hưởng kỳ nghỉ ở biển nhất. Thư giãn bên bờ biển, tắm nắng và chơi các môn thể thao dưới nước sẽ giúp tôi nạp lại năng lượng.

- Tôi thích đi cắm trại. Được gần hơn với thiên nhiên, ngủ trong lều dưới bầu trời đầy sao và nấu ăn bên đống lửa trại nghe có vẻ yên bình và sảng khoái vô cùng.

- Tôi muốn thử kiểu du lịch ở nhờ nhà dân vì tôi muốn ở cùng người địa phương, kết bạn và trải nghiệm cuộc sống của họ.

- Tôi thích đi du thuyền. Du lịch bằng đường biển đến nhiều địa điểm khác nhau trong khi tận hưởng những tiện nghi sang trọng trên tàu sẽ là một kỳ nghỉ trong mơ!

- Tôi thấy thích đi du lịch đạp xe vì đi kiểu này cho phép tôi khám phá những tuyến đường đẹp kết hợp vận động.

- Tôi rất quan tâm đến du lịch sinh thái vì tôi muốn góp phần bảo vệ môi trường và hòa mình vào tự nhiên, cảm nhận vẻ đẹp tự nhiên một cách bền vững.

- Tôi thực sự thích đi trại hè nơi tôi có thể tham gia nhiều hoạt động vui chơi và gặp gỡ bạn mới trong môi trường năng động.

- Ý tưởng đổi nhà với người khác làm tôi say mê. Trải nghiệm cuộc sống ở một nơi khác và ở nhờ nhà của người khác nghe có vẻ hấp dẫn và sẽ giúp tiết kiệm chi phí.

- Một kỳ nghỉ trọn gói là lựa chọn yêu thích của tôi. Tôi muốn một kỳ nghỉ thoải mái, vô lo, mọi thứ được sắp xếp đầy đủ, trọn gói.

- Tôi rất vui khi đi tình nguyện trong kỳ nghỉ vì tôi muốn giúp đỡ các cộng đồng gặp khó khăn và tạo ra tác động tích cực khi đi du lịch.

- Tôi nghĩ tôi sẽ có khoảng thời gian tuyệt vời khi đi chơi thể thao vào mùa đông. Trượt tuyết, trượt ván và tận hưởng khung cảnh mùa đông sẽ là một chuyến du lịch sảng khoái.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 4: Holidays and tourism hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Friends Global hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:




Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học