Tiếng Anh 12 Unit 2E Word Skills (trang 29) - Friends Global 12



Lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 2E Word Skills trang 29 trong Unit 2: Problems sách Friends Global 12 (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay, chi tiết giúp học sinh lớp 12 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 12 Unit 2E.

1 (trang 29 Tiếng Anh 12 Friends Global): SPEAKING Read the forum post. In your own words, say what Marco is worried about. (Đọc bài viết và miêu tả lại mỗi lo lắng của Marco bằng lời của bạn.)

My best friend’s started hanging out with people who are two or three years older than we are. I didn’t mind at first, but now he’s going to a concert with them after he’d said he’d go with me. He can’t have forgotten - in fact, I’m sure he’s done it on purpose. He hasn’t got anything in common with them and he’s recently been going to places where he’s under age. Of course I don’t want him to get in trouble, but I just don’t know what to do. MARCO

Gợi ý:

Marco is worried that his best friend is drifting away from him and making risky choices by hanging out with older people. He feels hurt and betrayed because his friend chose to go to a concert with the new group instead of him, and anxious for his friend since he’s been going to places where he’s underage.

Dịch:

Marco lo lắng vì bạn thân cậu đang dần xa cách với cậu và vướng vào rắc rối khi đi chơi với những người lớn tuổi hơn. Cậu cảm thấy tổn thương và bị phản bội vì bạn thân đã chọn đi xem hòa nhạc với bạn mới thay vì đi với cậu, và lo lắng vì cậu ấy đã đến những nơi chưa đủ tuổi để vào.

Hướng dẫn dịch bài đăng:

Bạn thân của tôi bắt đầu đi chơi với những người hơn chúng tôi hai, ba tuổi. Lúc đầu tôi không bận tâm lắm, nhưng giờ thì cậu ấy chuẩn đi xem hòa nhạc với họ sau khi đã nói sẽ đi cùng tôi. Chắc chắn cậu ấy không quên hẹn với tôi mà là cố tình làm vậy. Cậu ấy chưa có điểm chung nào với họ và gần đây lại hay đi đến những nơi mà cậu ấy chưa đủ tuổi vào. Tôi không muốn cậu ấy gặp rắc rối, nhưng tôi không biết phải làm gì. MARCO

2 (trang 29 Tiếng Anh 12 Friends Global): Read the Learn this! box. Find the nouns below in exercise 1. Which prepositions go before them? (Đọc phần Learn this! Tìm các danh từ dưới đây trong bài 1. Có các giới từ nào đứng trước các danh từ?)

age         common         course         fact

first         purpose         trouble

LEARN THIS! Preposition + noun phrases

Some examples of preposition + noun phrases include:

at: not at all, at last, at fault, at once, at stake

by: by mistake, by accident

for: for the time being, for good, for now, for one thing

in: in control, in doubt, in the wrong, in any case, in that case

on: on the one hand ... on the other hand, on second thoughts, on the whole

under: under arrest, under control, under the impression, under pressure

of: interest

Hướng dẫn dịch:

LEARN THIS! Giới từ + cụm danh từ

Một số ví dụ:

at: not at all (không một chút nào cả), at last (cuối cùng), at fault (có lỗi), at once (ngay lập tức), at stake (bị đe dọa)

by: by mistake (do nhầm lẫn), by accident (do tình cờ)

for: for the time being (tạm thời), for good (mãi mãi), for now (trong lúc này), for one thing (một lý do là...)

in: in control (trong tầm kiểm soát), in doubt (bị nghi ngờ), in the wrong (có lỗi), in any case (trong mọi trường hợp), in that case (trong trường hợp đó)

on: on the one hand ... on the other hand (một mặt ... mặt khác), on second thoughts (nghĩ lại thì), on the whole (về tổng thể)

under: under arrest (bị bắt giữ), under control (dưới sự kiểm soát), under the impression (có cảm tưởng rằng), under pressure (dưới áp lực)

of: of interest (hứng thú)

Đáp án:

- under age: chưa đủ tuổi trưởng thành

- in common: điểm chung 

- of course: chắc chắn

- in fact: trên thực tế

- at first: lúc đầu

- on purpose: có mục đích

- in trouble: gặp khó khắn

3 (trang 29 Tiếng Anh 12 Friends Global): Complete the phrases with the correct prepositions. (Hoàn thành các cụm từ với giới từ đúng.)

1 Your friend’s clearly ____ the wrong; I’d be very angry!

2 It sounds like he’s ____ a lot of pressure and needs help.

3 ____ the one hand, he’s behaved badly, but ____ the other hand, he’s still your best friend.

4 If I were you, I wouldn’t contact him ____ the time being

5 I’m sure he upset you ____ accident, so you should forgive him.

Đáp án:

1 in the wrong

2 under a lot of pressure

3 on the one hand – on the other hand

4 for the time being

5 by accident

Hướng dẫn dịch:

1 Bạn cậu rõ ràng đã sai; tôi sẽ rất tức giận nếu là cậu!

2 Có vẻ anh ấy đang phải chịu rất nhiều áp lực và cần được giúp đỡ.

3 Một mặt thì anh ấy đã cư xử rất tệ, nhưng mặt khác, anh ấy vẫn là bạn thân cậu.

4 Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không liên lạc với anh ấy vào lúc này.

5 Tôi chắc là anh ấy chỉ vô tình làm bạn buồn, vì vậy bạn nên tha thứ cho anh ấy.

4 (trang 29 Tiếng Anh 12 Friends Global): Complete the responses to Marco’s problem with nouns from exercise 2 and the Learn this! box. (Hoàn thành các phản hồi về vấn đề của Marco bằng các danh từ trong bài 2 và phần Learn this!)

It’s definitely not you that’s at 1 ______ but I think you should talk to him about it at 2 ______ and find out what’s going on.

Don’t do anything you might regret. There’s a lot at 3 ______ and you risk losing his friendship for 4 ______

Đáp án:

1 fault               2 once

3 stake               4 good

Hướng dẫn dịch:

It’s definitely not you that’s at fault but I think you should talk to him about it at once and find out what’s going on.

(Chắc chắn người có lỗi không phải là bạn nhưng tôi nghĩ bạn nên nói chuyện với cậu ấy về vấn đề này ngau và tìm hiểu xem có chuyện gì.)

Don’t do anything you might regret. There’s a lot at stake and you risk losing his friendship for good.

(Đừng làm bất cứ điều gì bạn có thể sẽ thấy hối tiếc. Có nhiều hiểm họa và bạn có thể sẽ mất đi tình bạn với cậu ấy mãi mãi.)

5 (trang 29 Tiếng Anh 12 Friends Global): SPEAKING Work in pairs. Which comments and advice from exercises 3 and 4 do you agree with most? Why? What other advice would you give Marco? (Làm việc theo cặp. Bạn đồng tình với lời khuyên nào nhất từ bài 3 và 4? Tại sao? Bạn có lời khuyên nào khác cho Marco không?)

Gợi ý:

- I agree with the comment that Marco’s friend seems to be under a lot of pressure, judging by his questionable choices. He might be struggling with some issue related to his new group of friends and therefore needs help.

- I also agree that Marco should forgive his best friend because he might not have intentionally hurt Marco. However, it’s also important to address the underlying issue.

- I think Marco should seek guidance from a trusted adult if he feels overwhelmed or unsure about how to handle the situation. He could also offer to deep-talk with his friend to discuss what behaviors are acceptable in their friendship.

Dịch:

- Tôi đồng ý với nhận xét rằng bạn của Marco có thể đang phải chịu nhiều áp lực, xét theo những hành động đáng ngờ của cậu ấy. Cậu có thể đang gặp khó khăn gì đó liên quan đến nhóm bạn mới và do đó cần được giúp đỡ.

- Tôi cũng đồng ý rằng Marco nên tha thứ cho bạn vì có thể cậu ấy không cố ý làm tổn thương Marco. Tuy nhiên, điều quan trọng là cũng phải giải quyết vấn đề chính.

- Tôi nghĩ Marco nên tìm đến một người lớn đáng tin cậy và xin lời khuyên nếu cảm thấy quá tải hay là không chắc chắn làm sao giải quyết vấn đề. Marco cũng nên đề nghị nói chuyện với bạn về tránh những hành vi xấu ảnh hưởng đến tình bạn.

6 (trang 29 Tiếng Anh 12 Friends Global): DICTIONARY WORK Read the dictionary entries. Then choose the correct words to complete the phrases with end and time. (Đọc các định nghĩa trong từ điển. Sau đó chọn từ đúng để hoàn thành các cụm từ với end và time.)

Last night, I waited for Matt, but he was late - again! So 1 [by the / in] time we got to the concert, it had already started. 2 [At the / In] time, I was so angry - I don’t know why he can’t be 3 [on / by the] time for once! I tried discussing it with him, but 4 [in / at] the end I gave up. 5 [In / By] the end of the evening, we weren’t speaking. I don’t know how things will turn out, but I hope that 6 [on / in] time we’ll be friends again.

in the end 1 after a long period of time or series of events: He tried various jobs and in the end became an accountant. 2 after everything has been considered: You can try your best to impress interviewers, but in the end it’s often just a question of luck.

time /taim/ [U, C] the time when sth happens or when sth should happen: By the time you get there the meeting will be over. *The train arrived right on time (= at exactly the correct time).

IDM in time (for sth/to do sth) not late; with enough time to be able to do sth: The ambulance got there just in time (=to save sb’s life).

Hướng dẫn dịch:

in the end 1 sau một khoảng thời gian dài hoặc sau hàng loạt sự kiện: Anh ấy đã thử nhiều công việc khác nhau và cuối cùng trở thành một kế toán viên. 2 sau khi mọi thứ đã được cân nhắc: Bạn có thể cố gắng hết sức để gây ấn tượng với nhà tuyển dụng, nhưng cuối cùng thường dựa vào may mắn.

time /taim/ [U, C] thời điểm sự việc xảy ra hoặc nên xảy ra: Khi bạn đến đó thì cuộc họp sẽ kết thúc rồi. Con tàu đã đến đúng giờ.

IDM in time (for sth/to do sth) không chậm trễ; với đủ thời gian để làm việc gì đó. Xe cấp cứu đến nơi vừa kịp lúc (để cứu mạng người).

Đáp án:

1 by the            2 At the            3 on

4 in               5 By the                    6 in

Bài hoàn chỉnh:

Last night, I waited for Matt, but he was late - again! So by the time we got to the concert, it had already started. At the time, I was so angry - I don’t know why he can’t be on time for once! I tried discussing it with him, but in the end I gave up. By the end of the evening, we weren’t speaking. I don’t know how things will turn out, but I hope that in time we’ll be friends again.

Hướng dẫn dịch:

Đêm qua tôi đã đợi Matt nhưng anh ấy lại đến muộn! Vì vậy lúc chúng tôi đến buổi hòa nhạc thì nó đã bắt đầu rồi. Lúc đấy tôi tức quá – không hiểu nổi sao anh ấy không bao giờ đến hẹn đúng giờ! Tôi đã thử thảo luận vấn đề với anh ấy, nhưng cuối cùng lại thôi. Hòa nhạc xong thì chúng tôi cũng không nói chuyện nữa. Tôi không biết sau này sẽ thế nào nhưng hy vọng là theo thời gian chúng tôi sẽ quay lại làm bạn.

7 (trang 29 Tiếng Anh 12 Friends Global): SPEAKING Work in pairs. Discuss the questions. Give reasons for your answers. (Làm việc theo cặp. Thảo luận các câu hỏi. Giải thích câu trả lời của bạn.)

1 Do you think magazines and websites offer good advice to people who write in with their problems? (Bạn có nghĩ là các tạp chí và trang web trên mạng đưa ra lời khuyên hữu ích cho những người gửi vấn đề của họ không?)

2 If you had a problem, would you seek advice on a forum? (Nếu bạn gặp vấn đề, bạn có tìm kiếm lời khuyên trên các diễn đàn không?)

Gợi ý:

1 It depends on the magazine or website. Some offer great advice from professionals like psychologists or counselors, while others may give more general or less helpful suggestions. It’s crucial to recognize which sources are trustworthy and which are not.

2 I might, depending on how big the problem is. For small issues or general advice, forums can be helpful. But for serious or personal problems, I would prefer talking to a trusted friend, family member, or a professional counselor.

Dịch:

1 Còn phụ thuộc vào tạp chí nào, trang web nào. Một số nơi có thể nhận được lời khuyên hữu ích từ chuyên gia như các nhà tâm lý học hay cố vấn, một số nơi khác chỉ đưa ra những gợi ý chung chung ít hữu ích hơn. Quan trọng là phải nhận ra nguồn nào đáng tin cậy và nguồn nào không.

2 Tôi có thể sẽ đăng diễn đàn, tùy vào mức độ lớn bé của vấn đề. Với những vấn đề nhỏ hoặc khi muốn tìm lời khuyên chung, diễn đàn có thể hữu ích. Nhưng với những vấn đề nghiêm trọng hoặc vấn đề cá nhân, tôi nghĩ tốt hơn nên nói chuyện với người đáng tin cậy, có thể là bạn bè, thành viên trong gia đình hoặc cố vấn.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 2: Problems hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Friends Global hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:




Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học