Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Unit 3: A Party (Phần 1)
Unit 3
Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Unit 3: A Party (Phần 1)
1. Ôn lại động từ nguyên thể (to + infinitive) và động danh từ (gerunds)
1.1. Động từ nguyên thể (to + infinitive)
- Diễn đạt mục đích
Ví dụ: I went to university to become a software engineer.
- Theo sau một số động từ:
+ Công thức S + V + to-V: afford, appear, ask, bear, begin, choose, decide, expect, forget, hate, hesitate, intend, like, manage, neglect, prefer, pretend, propose, regret, seem, swear, try, wish, agree, arrange, attempt, beg, care, consent, determine, fail, happend, help, hope, learn, love, mean, offer, prepare, promise, refuse, remember, start, trouble, want, would like prefer.
+ Công thức S + V + O + to-V: advise, ask, be, command, encourage, forbid, get, help, intend, leave, mean, oblige, permit, prefer, recommend, remind, tell, allow, bear, cause, compel, expect, force, hate, instruct, invite, like, need, order, persuade, press, request, teach, tempt, trouble, warn, want, wish.
Ví dụ:
He is expected to be good at English. (S + V + to-V)
My parents encourages me to go to university. (S + V + O + to-V)
- Theo sau một số tính từ: happy, glad, sorry,…
Ví dụ: Today I am very happy to be able to tell you about my project.
- Sử dụng trong công thức “would like /love/prefer”
Ví dụ: I would like to thank you for having helped me.
- Theo sau một số danh từ: surprised, fun,…
Ví dụ: What a fun to be here.
- Sử dụng trong cấu trúc “too-to”, “enough-to”
Ví dụ: She isn’t tall enough to reach the ceiling.
- Xuất hiện trong một số cụm: to tell you the truth, to the honest, to begin with,…
Ví dụ: To begin with, the Internet has exercised great influence over life of humans.
- Sử dụng làm chủ ngữ của câu
Ví dụ: To play football is my favorite activity every day.
- Sử dụng để bổ sung ý nghĩa cho chủ ngữ, thường đứng sau động từ “to-be”
Ví dụ: What I put on my priority now is to pass the entrance exam to university.
- Sử dụng để xác định nghĩa, thêm thông tin về một danh từ trừu tượng
Ví dụ: Jones’s desire to play football for national team became an obsession.
1.2. Danh động từ (gerunds)
- Sử dụng như danh từ
Ví dụ: Reading books is my hobby.
- Theo sau một số động từ: admit, appreciate, avoid, consider, continue, delay, deny, discuss, enjoy, forgive, go (physical activities), imagine, involve, keep (= continue), mention, mind, miss, quit, resist, save, stand, suggest, tolerate, dislike, enjoy, hate, like, prefer,…
Ví dụ: Yesterday Nam invited me to go fishing with him.
- Sử dụng trong một số cấu trúc: It’s (no) good + V-ing, it’s not worth + V-ing, There is no point in + V-ing, S + can’t help + V-ing, S + can’t stand + V-ing, have difficulty (in) + V-ing, spend/waste + time/money/… + V-ing, S + look forward to + V-ing,…
Ví dụ:
There is no point in persuading her.
I am looking foward to hearing news from you.
Giải bài tập | Để học tốt Tiếng Anh 11 Unit 3 khác:
Từ vựng và Ngữ pháp Unit 3
Xem thêm tài liệu giúp học tốt môn Tiếng Anh lớp 11 hay khác:
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 11
- 960 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 11 có đáp án
- Bộ Đề thi Tiếng Anh 11 năm 2021 - 2022 có đáp án
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều