Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Unit 14: Recreation (Phần 1)
Unit 14
Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Unit 14: Recreation (Phần 1)
1. Liên từ
1.1. Both … and (vừa … vừa …)
- Both…and được theo sau bởi những từ hoặc cụm từ cùng loại.
She’s both pretty and clever ( both + adj + and + adj)
She both dances and sings (both + verb + and + verb)
She both dances and sings (both + verb + and + verb)
- Khi hai chủ ngữ được nối với nhau both….and thì động từ được chia ở số nhiều.
Both my mother and my sister are here.
1.2. Not only…but also (không những…..mà còn)
- Not only…but also có thể đứng ngay trước từ hoặc cụm từ mà nó bổ nghĩa.
Ví dụ: The place was not only cold, but also damp (adjective).
- Not only…but also có thể đứng giữa câu cùng với động từ.
Ví dụ: She not only sings like an angle, but also dances divinely.
- Not only…but also có thể đươc đặt ở đầu mệnh đề để nhấn mạnh.
Ví dụ: Not only do they need clothing, but they are also short of water.
- Khi hai chủ ngữ được nối với nhau not only….but also thì động từ được chia theo chủ ngữ đứng gần động từ.
Ví dụ: Not only my parents but also my sister is here.
1.3. Either…or ( …hoặc…)
- Either…or được dùng để nói về sự lựa chọn giữa hai khả năng (hoặc đôi khi nhiều hơn hai)
Ví dụ:
You can either come with me now or walk home.
If you want to ice-cream you can have either coffee, lemon or vanilla.
- Khi hai chủ ngữ được nối với nhau either…or thì động từ được chia theo chủ ngữ đứng gần động từ.
Ví dụ:
Either the teacher or the students are planning to come.
1.4. Neither ...nor (Không…mà cũng không)
- Neither …nor được dùng để nối hai ý phủ định (trái với both….and) cấu trúc này khá trang trọng.
Ví dụ:
I neither smoke nor drink (less formal: I don’t smoke or drink).
- Đôi khi có nhiều hơn hai ý được nối với nhau bởi neither…nor.
Ví dụ:
He neither smiled, spoke, nor looked at me.
- Neither có thể đứng đầu câu và theo sau là đảo ngữ.
Ví dụ:
Neither have I seen him nor have I heard him speak.
- Khi hai chủ ngữ được nối với nhau neither…nor thì động từ được chia theo chủ ngữ đứng gần động từ.
Ví dụ: Neither the teacher nor students are here.
Giải bài tập | Để học tốt Tiếng Anh 11 Unit 14 khác:
Từ vựng và Ngữ pháp Unit 14
Xem thêm tài liệu giúp học tốt môn Tiếng Anh lớp 11 hay khác:
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 11
- 960 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 11 có đáp án
- Bộ Đề thi Tiếng Anh 11 năm 2021 - 2022 có đáp án
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều