Tiếng Anh 11 Smart World Unit 10 Lesson 2 (trang 104, 105, 106, 107)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 10 Lesson 2 trang 104, 105, 106, 107 trong Unit 10: Cities of the Future sách iLearn Smart World 11 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 10.
- New words trang 104 Tiếng Anh 11 Unit 10
- Reading trang 105 Tiếng Anh 11 Unit 10
- Grammar Meaning and Use trang 105 Tiếng Anh 11 Unit 10
- Grammar Form and Practice trang 106 Tiếng Anh 11 Unit 10
- Pronunciation trang 106 Tiếng Anh 11 Unit 10
- Practice trang 107 Tiếng Anh 11 Unit 10
- Speaking trang 107 Tiếng Anh 11 Unit 10
New words (phần a->b trang 104 sgk Tiếng Anh 11 Smart World)
a. Match the underlined words to the definitions. Listen and repeat.(Nối các từ được gạch chân với các định nghĩa. Lắng nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
1. I don't like online customer service. I prefer talking to a human.
2. I like playing with my drone. I can control it with my smartphone.
3. Many years ago, people made all of their clothes by hand.
4. I'm too busy to cook, so I order food from a delivery service.
5. Families create a lot of waste, which is bad for the environment.
6. The coffee maker is automated. Just press the button and wait.
a. a person ___1___
b. have a machine do a person's job _______
c. tell a machine what to do _______
d. done by a person not a machine _______
e. materials that are thrown away _______
f. taking things to the people they have been sent to _______
Đáp án:
1. a |
2. c |
3. d |
4. f |
5. e |
6. b |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không thích dịch vụ khách hàng trực tuyến. Tôi thích nói chuyện với con người hơn.
2. Tôi thích chơi với máy bay không người lái của mình. Tôi có thể điều khiển nó bằng điện thoại thông minh của mình.
3. Nhiều năm trước, mọi người đều làm tất cả quần áo bằng tay.
4. Tôi quá bận để nấu ăn nên tôi gọi đồ ăn từ dịch vụ giao hàng.
5. Các gia đình thải ra nhiều rác thải, có hại cho môi trường.
6. Máy pha cà phê được tự động hóa. Chỉ cần nhấn nút và chờ đợi.
b. In pairs: What chores at home do you do by hand? What things do machines and computers help people do?(Theo cặp: Bạn thường làm những công việc gì ở nhà bằng tay? Máy móc, máy tính giúp con người làm những công việc gì?)
Gợi ý:
I wash the dishes by hand. (Tôi rửa bát đĩa bằng tay.)
Computers help delivery drivers find our homes. (Máy tính giúp tài xế giao hàng tìm thấy nhà của chúng tôi.)
Reading (phần a->d trang 105 sgk Tiếng Anh 11 Smart World)
a. Read the magazine interview. What effect will automation have on cities?(Đọc bài phỏng vấn trên tạp chí. Tự động hóa sẽ có tác dụng gì đối với các thành phố?)
1. They will be less expensive and quieter.
2. They will be cleaner and safer.
TEEN TECH SPOTLIGHT: AUTOMATED CITIES
Dr. Amanda Hall is a science and robotics expert. In this issue of Teen Tech Weekly, we're talking to her about automation. Read on to find out how it will improve life in the cities of the future.
What is automation? Automation is when machines and computers do things instead of humans. Some people think that this is something that will happen in the future. Actually, it's happening all the time. The washing machine is one of my favorite examples. Washing clothes by hand takes a lot of time. We save a lot of time and energy when we use a washing machine.
What will be automated in the next five years? Fast food restaurants are already being automated. You order your hamburger and a drink using a touchscreen menu at some places. I think that soon, the food will be prepared by robot chefs. Deliveries will be automated, too. We buy a lot of things online these days. They often arrive late, or at the wrong time of day. Sometimes, they even go to the wrong place! In a few years, everything will be delivered by drones. This will be faster. cheaper, and more reliable than sending human drivers.
What else will be automated in the cities of the future? I think that in the future, almost everything will be automated. Everyone will live in smart cities. Their home security will be controlled by a computer. Household waste will be recycled automatically. Even the streets will be kept clean by robots!
So, there you have it. Automation has already begun, and it will make our cities better places to live!
Đáp án: 2
Hướng dẫn dịch:
TEEN TECH SPOTLIGHT: THÀNH PHỐ TỰ ĐỘNG
Tiến sĩ Amanda Hall là một chuyên gia về khoa học và người máy. Trong số này của Teen Tech Weekly, chúng tôi đang nói chuyện với cô ấy về tự động hóa. Hãy đọc tiếp để tìm hiểu xem nó sẽ cải thiện cuộc sống ở các thành phố trong tương lai như thế nào.
Tự động hóa là gì? Tự động hóa là khi máy móc và máy tính làm mọi việc thay vì con người. Một số người cho rằng đây là điều sẽ xảy ra trong tương lai. Trên thực tế, nó đang xảy ra mọi lúc. Máy giặt là một trong những ví dụ yêu thích của tôi. Giặt quần áo bằng tay mất rất nhiều thời gian. Chúng ta tiết kiệm rất nhiều thời gian và năng lượng khi sử dụng máy giặt.
Điều gì sẽ được tự động hóa trong năm năm tới? Các nhà hàng thức ăn nhanh đã được tự động hóa. Bạn gọi bánh mì kẹp thịt và đồ uống bằng menu màn hình cảm ứng ở một số nơi. Tôi nghĩ rằng chẳng bao lâu nữa, thức ăn sẽ được chuẩn bị bởi các đầu bếp robot. Việc giao hàng cũng sẽ được tự động hóa. Chúng tôi mua rất nhiều thứ trực tuyến những ngày này. Họ thường đến muộn, hoặc không đúng thời điểm trong ngày. Đôi khi, họ thậm chí còn đi nhầm chỗ! Trong vài năm nữa, mọi thứ sẽ được vận chuyển bằng máy bay không người lái. Điều này sẽ nhanh hơn. rẻ hơn và đáng tin cậy hơn sau đó gửi trình điều khiển của con người.
Những gì khác sẽ được tự động hóa trong các thành phố của tương lai? Tôi nghĩ rằng trong tương lai, hầu hết mọi thứ sẽ được tự động hóa. Mọi người sẽ sống trong các thành phố thông minh. An ninh nhà của họ sẽ được kiểm soát bởi một máy tính. Rác thải sinh hoạt sẽ được tái chế tự động. Ngay cả đường phố cũng sẽ được robot giữ sạch sẽ!
Vì vậy, có bạn có nó. Quá trình tự động hóa đã bắt đầu và nó sẽ biến các thành phố của chúng ta thành nơi sinh sống tốt hơn!
b. Now, read and answer the questions.(Bây giờ, hãy đọc và trả lời các câu hỏi.)
1. The word it in paragraph 1 refers to _______.
a. robot b. automation c. life
2. What example of automation helps people with the housework today?
3. What might cook some of our meals in the future?
4. What will deliver things to us in the future?
5. What will keep our homes safe in the future?
Đáp án:
1. b
2. Example of automation that helps people with the housework today is the washing machine.
3. Robot chef might cook some of our meals in the future.
4. Drones will deliver things to us in the future.
5. A computer will keep our homes safe in the future.
Hướng dẫn dịch:
2. Ví dụ nào về tự động hóa giúp con người làm việc nhà ngày nay?
- Ví dụ về tự động hóa giúp con người làm việc nhà ngày nay là máy giặt.
3. Món gì có thể nấu một số bữa ăn của chúng ta trong tương lai?
- Đầu bếp robot có thể nấu một số bữa ăn cho chúng ta trong tương lai.
4. Điều gì sẽ mang đến cho chúng ta những điều trong tương lai?
- Máy bay không người lái sẽ giao hàng cho chúng ta trong tương lai.
5. Điều gì sẽ giữ cho ngôi nhà của chúng ta được an toàn trong tương lai?
- Máy tính sẽ giữ cho ngôi nhà của chúng ta được an toàn trong tương lai.
c.Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài nghe:
d.In pairs: Do you think cities in the future will be good places to live? Why (not)? (Làm theo cặp: Bạn có nghĩ rằng các thành phố trong tương lai sẽ là nơi tốt để sống không? Tại sao (không)?)
Gợi ý:
I think cities of the future will be good places to live because almost everything will be automated, people's lives will also be upgraded and improved.
Hướng dẫn dịch:
Tôi nghĩ các thành phố trong tương lai sẽ là nơi tốt để sống bởi vì mọi thứ hầu hết sẽ được tự động hóa, đời sống con người cũng được nâng cấp và cải thiện hơn.
Grammar Meaning and Use (phần a->c 105 sgk Tiếng Anh 11 Smart World)
a. Look at the picture. What do you think the people are saying?(Nhìn vào bức tranh. Bạn nghĩ mọi người đang nói gì?)
Gợi ý:
- How will pizza be delivered in the future?
- In the future, pizza will be delivered by drones.
Hướng dẫn dịch:
- Trong tương lai pizza sẽ được giao như thế nào?
- Trong tương lai, pizza sẽ được giao bằng máy bay không người lái.
b.Now, listen and check your ideas. (Bây giờ, hãy lắng nghe và kiểm tra ý tưởng của bạn.)
Bài nghe:
c.Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
Grammar Form and Practice (phần a->c trang 106 sgk Tiếng Anh 11 Smart World)
a. Fill in the blanks using Passive Voice with will. (Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng Thể bị động với will.)
1. In a few years, meals in restaurants (cook) will be cooked by robots.
2. I think that many jobs (do) ____________ by machines.
3. In smart homes, waste (recycle) ______________ automatically.
4. How ____________ drones (control) _______________ in the future?
5. _______________ delivery services (automate) ______________soon?
6. Most vehicles (not drive) _____________ by humans.
Đáp án:
1. In a few years, meals in restaurants will be cooked by robots.
2. I think that many jobs will be done by machines.
3. In smart homes, waste will be recycled automatically.
4. How will drones be controlled in the future?
5. Will delivery services be automated soon?
6. Most vehicles won’t be driven by humans.
Hướng dẫn dịch:
1. Trong vài năm nữa, bữa ăn trong nhà hàng sẽ được nấu bởi robot.
2. Tôi nghĩ rằng nhiều công việc sẽ được thực hiện bằng máy móc.
3. Trong ngôi nhà thông minh, rác thải sẽ được tái chế tự động.
4. Máy bay không người lái sẽ được kiểm soát như thế nào trong tương lai?
5. Dịch vụ giao hàng sẽ sớm được tự động hóa phải không?
6. Hầu hết các phương tiện sẽ không do con người điều khiển.
b.Write passive sentences about cities in the future using the information in the table. (Viết câu bị động về các thành phố trong tương lai bằng cách sử dụng thông tin trong bảng.)
Đáp án:
1. Houses will be cleaned by robots in five years.
2. Security will be controlled by computers.
3. Waste will be recycled at home in eight years.
4. Motorbikes won’t be repaired by humans in twenty years.
5. Meals will not be prepared by hand in ten years.
Hướng dẫn dịch:
1. Nhà cửa sẽ được robot dọn dẹp sau 5 năm nữa
2. An ninh sẽ được kiểm soát bằng máy tính.
3. Chất thải sẽ được tái chế tại nhà sau 8 năm.
4. Xe máy sẽ không được con người sửa chữa trong 20 năm nữa.
5. Bữa ăn sẽ không được chuẩn bị bằng tay trong mười năm nữa.
c.In pairs: Take turns using Passive Voice with will to make predictions about how your home or school will be different in the future. (Theo cặp: Thay phiên nhau sử dụng Giọng nói bị động với will để đưa ra dự đoán về ngôi nhà hoặc trường học của bạn sẽ thay đổi như thế nào trong tương lai.)
Pronunciation (phần a->d trang 106 sgk Tiếng Anh 11 Smart World)
b. Notice the sound changes of the underlined words.(Lưu ý sự thay đổi âm thanh của các từ được gạch chân.)
Bài nghe:
c.Listen and cross out the sentence with the wrong sound changes. (Nghe và gạch bỏ câu thay đổi âm sai.)
Bài nghe:
d.Read the sentences with the correct sound changes to a partner. (Đọc các câu với âm thanh chính xác thay đổi đối tác.)
Practice (phần a->b trang 107 sgk Tiếng Anh 11 Smart World)
a. Take turns asking for and making predictions using the prompts.(Thay phiên nhau yêu cầu và đưa ra dự đoán bằng cách sử dụng lời nhắc.)
Gợi ý:
- Do you think waste management will be different in the future?
- Yes. I think waste management will not be done by humans.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn có nghĩ việc quản lý chất thải sẽ khác trong tương lai không?
- Có. Tôi nghĩ việc quản lý chất thải sẽ không được thực hiện bởi con người.
b. Practice with your own ideas. (Thực hành với ý tưởng của riêng bạn.)
Speaking (phần a->b trang 107 sgk Tiếng Anh 11 Smart World)
a. You're choosing a topic for a school project. In pairs: Discuss your predictions about the future using the topics below. Choose the topic you and your partner think will change the most.(Bạn đang chọn một chủ đề cho một dự án trường học. Theo cặp: Thảo luận về dự đoán của bạn về tương lai bằng cách sử dụng các chủ đề bên dưới. Chọn chủ đề mà bạn và đối tác của bạn nghĩ sẽ thay đổi nhiều nhất.)
b.Join another pair. Tell them which topic you think will change the most and why. (Tham gia một cặp khác. Nói với họ chủ đề nào bạn nghĩ sẽ thay đổi nhiều nhất và tại sao.)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 10: Cities of the Future hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 iLearn Smart World hay khác:
- Tiếng Anh 11 Unit 7: Ecological Systems
- Tiếng Anh 11 Unit 8: Independent Life
- Tiếng Anh 11 Review 3
- Tiếng Anh 11 Unit 9: Education in the Future
- Tiếng Anh 11 Review 4
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều