Tiếng Anh 11 Unit 5 Vocabulary Expansion trang 103 - Bright 11
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 5 Vocabulary Expansion trang 103 trong Unit 5: Cities and Education in the future sách Bright 11 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 5.
1 (trang 103 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Complete the sentences with the words below. (Hoàn thành các câu với các từ dưới đây.)
1. Land is ________ in cities because so many people live there.
2. Many teenagers go to the shopping mall to ________, rather than shop.
3. The light has a(n) ________ that understands when something moves.
4. The device can ________ how much pollution is in the air.
5. Through a wireless connection, the two devices can ________ information.
6. The computer memory holds all the ________
Đáp án:
1. valuable |
2. socialise |
3. sensor |
4. measure |
5. exchange |
6. data |
Giải thích:
data (n): dữ liệu
socialise (v): giao lưu
valuable (adj): có giá trị lớn
measure (v): đo lường
sensor (n): cảm biến
exchange (v): trao đổi
Hướng dẫn dịch:
1. Land is valuable in cities because so many people live there.
(Đất đai ở các thành phố có giá trị vì có rất nhiều người sinh sống ở đó.)
2. Many teenagers go to the shopping mall to socialise, rather than shop.
(Nhiều thanh thiếu niên đến trung tâm mua sắm để giao lưu hơn là mua sắm.)
3. The light has a sensor that understands when something moves.
(Đèn có cảm biến cái mà hiểu khi có thứ gì đó di chuyển.)
4. The device can measure how much pollution is in the air.
(Thiết bị có thể đo mức độ ô nhiễm trong không khí.)
5. Through a wireless connection, the two devices can exchange information.
(Thông qua kết nối không dây, hai thiết bị có thể trao đổi thông tin.)
6. The computer memory holds all the data.
(Bộ nhớ máy tính chứa tất cả dữ liệu.)
2 (trang 103 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Write the correct form of the words in brackets. (Viết dạng đúng của các từ trong ngoặc.)
1. The scientist made some ________ about life in the future. (PREDICT)
2. ________ in the future will be done by drones. (DELIVER)
3. There is a ________ that every home will have a robot in the future. (POSSIBLE)
4. The ________ used a 3D printer to make parts of the home. (BUILD)
5. There will be only ________ cars in the future under the control of computers. (DRIVER)
6. It is ________ (PREDICT) that most schools will have virtual classrooms in fifty years.
7. It will be ________ to use flying cars in the future because they will be too dangerous. (POSSIBLE)
8. Future cities will have vertical gardens in most of their ________(BUILD)
9. There will be no ________ in the future; robots will operate cars. (DRIVE)
10. We may ________ have no supermarkets in the future. (POSSIBLE)
Đáp án:
1. predictions |
2. delivery |
3. possibility |
4. builder |
5. driverless |
6. predictable |
7. impossible |
8. buildings |
9. drivers |
10. possibly |
Giải thích:
1. build (v): xây dựng
=> rebuild (v): xây dựng lại
=> building (n): tòa nhà
=> builder (n): thợ xây
2. deliver (v): giao hàng
=> delivery (n): giao hàng
=> deliverable (adj): có thể giao được
3. drive (v): lái xe
=> driver (n): tài xế
=> driverless (adj): không người lái
4. possible (adj): có thể
=> possibility (n): khả năng
=> impossible (adj): không thể
=> possibly (adv): có thể
5. predict (v): dự đoán
=> prediction (n): dự đoán
=> predictable (adj): có thể dự đoán được
=> unpredictable (adj): không thể đoán trước
Hướng dẫn dịch:
1. The scientist made some predictions about life in the future.
(Nhà khoa học đã đưa ra một số dự đoán về cuộc sống trong tương lai.)
2. Delivery in the future will be done by drones.
(Việc giao hàng trong tương lai sẽ được thực hiện bằng máy bay không người lái.)
3. There is a possibility that every home will have a robot in the future.
(Có khả năng mọi nhà sẽ có một robot trong tương lai.)
4. The builder used a 3D printer to make parts of the home.
(Người xây dựng đã sử dụng máy in 3D để tạo ra các bộ phận của ngôi nhà.)
5. There will be only driverless cars in the future under the control of computers.
(Sẽ chỉ có những chiếc xe không người lái trong tương lai dưới sự điều khiển của máy tính.)
6. It is predictable that most schools will have virtual classrooms in fifty years.
(Có thể dự đoán rằng hầu hết các trường học sẽ có lớp học ảo trong 50 năm nữa.)
7. It will be impossible to use flying cars in the future because they will be too dangerous.
(Sẽ không thể sử dụng ô tô bay trong tương lai vì chúng quá nguy hiểm.)
8. Future cities will have vertical gardens in most of their buildings.
(Các thành phố trong tương lai sẽ có những khu vườn thẳng đứng trong hầu hết các tòa nhà của họ.)
9. There will be no drivers in the future; robots will operate cars.
(Sẽ không có trình tài xế trong tương lai; người máy sẽ vận hành ô tô.)
10. We may possibly have no supermarkets in the future.
(Chúng ta có thể không có siêu thị trong tương lai.)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 5: Cities and Education in the future hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Bright hay khác:
- Tiếng Anh 11 Review (Units 1 - 4)
- Tiếng Anh 11 Unit 6: Social issues
- Tiếng Anh 11 Bright C
- Tiếng Anh 11 Unit 7: Healthy lifestyle
- Tiếng Anh 11 Unit 8: Health and Life expectancy
- Tiếng Anh 11 Bright D
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh Bright 11
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều