Tiếng Anh 11 Bright Unit 4b Grammar trang 46, 47
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 4b Grammar trang 46, 47 trong Unit 4: Preserving World Heritage sách Tiếng Anh Bright 11 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 4b.
Paired conjunctions (Cặp liên từ)
1 (trang 46 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)
1. We neither/either leave now or stay to watch the sunset.
2. I not only/neither have tickets to the Taj Mahal but I have also booked a private tour.
3. The tour goes to both the old quarter and/or the new town.
4 We neither spoke but/nor took pictures inside the ancient tomb.
5. Both/Either the guided tour and the boat trip are interesting activities for tourists.
6. The museum visit was not only/neither interesting but also educational.
7. Neither/Either Carl nor Mike visited the Rice Terraces of the Philippine Cordilleras.
8. They close both/either the park and the temple at 8 p.m.
Đáp án:
1. either |
2. not only |
3. and |
4. nor |
5. Both |
6. not only |
7. Neither |
8. both |
Giải thích:
- either...or...: hoặc là... hoặc...
- neither...nor...: không...cũng không...
- not only...but also...: không những...mà còn...
- both.... and ...: cả...và...
Hướng dẫn dịch:
1. We either leave now or stay to watch the sunset.
(Chúng ta rời đi bây giờ hoặc ở lại để ngắm hoàng hôn.)
2. I not only have tickets to the Taj Mahal but I have also booked a private tour.
(Tớ không chỉ có vé đến Taj Mahal mà còn đặt một tour du lịch riêng.)
3. The tour goes to both the old quarter and the new town.
(Tour đi qua cả phố cổ và phố mới.)
4. We neither spoke nor took pictures inside the ancient tomb.
(Chúng tớ không nói chuyện hay chụp ảnh bên trong ngôi mộ cổ.)
5. Both the guided tour and the boat trip are interesting activities for tourists.
(Cả chuyến tham quan có hướng dẫn viên và chuyến đi thuyền đều là những hoạt động thú vị đối với khách du lịch.)
6. The museum visit was not only interesting but also educational.
(Chuyến thăm bảo tàng không chỉ thú vị mà còn mang tính giáo dục.)
7. Neither Carl nor Mike visited the Rice Terraces of the Philippine Cordilleras.
(Cả Carl và Mike đều không đến thăm Ruộng bậc thang ở Philippine Cordilleras.)
8. They close both the park and the temple at 8 p.m.
(Họ đóng cửa cả công viên và chùa lúc 8 giờ tối.)
2 (trang 46 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Put the verbs in brackets in the correct forms of the Present Simple. (Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng đúng của thì Hiện tại đơn.)
1. Both Sue and her brother ________ (want) to go to the Louvre Pyramid.
2. Neither my cousins nor my mum ________ (like) walking tours on holiday.
3. Either John or his parents ________ (be) going to the handicraft market today.
4. Not only her children but also Jeanie ________ (be) looking forward to the tour around the Complex of Hue Monuments.
5. Neither Jean nor her friends ________ (have) a map of the palace.
6. Not only my parents but also my sister ________ (enjoy) visiting the Temple of Kukulkán in Mexico.
Đáp án:
1. want |
2. likes |
3. are |
4. is |
5. have |
6. enjoys |
Giải thích:
Thì hiện tại đơn:
- với động từ "be"
I + am
he/ she/ it / chủ ngữ số ít + is
we/ you/ they/ chủ ngữ số nhiều + are
- với động từ thường
I/ we/ you/ they/ chủ ngữ số nhiều + V (giữ nguyên)
he/ she/ it / chủ ngữ số ít + Vs/es
Hướng dẫn dịch:
1. Both Sue and her brother want to go to the Louvre Pyramid.
(Cả Sue và anh trai cô ấy đều muốn đến Kim tự tháp Louvre.)
2. Neither my cousins nor my mum likes walking tours on holiday.
(Cả anh em họ và mẹ tớ đều không thích đi dạo trong kỳ nghỉ.)
3. Either John or his parents are going to the handicraft market today.
(Hôm nay John hoặc bố mẹ anh ấy sẽ đi chợ thủ công mỹ nghệ.)
4. Not only her children but also Jeanie is looking forward to the tour around the Complex of Hue Monuments.
(Không chỉ các con mà cả bà Jeanie cũng rất mong chờ chuyến tham quan quanh Quần thể Di tích Cố đô Huế.)
5. Neither Jean nor her friends have a map of the palace.
(Cả Jean và những người bạn của cô ấy đều không có bản đồ cung điện.)
6. Not only my parents but also my sister enjoys visiting the Temple of Kukulkán in Mexico.
(Không chỉ bố mẹ tớ mà chị gái tớ cũng thích đến thăm Đền thờ Kukulkán ở Mexico.)
3 (trang 46 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Combine the sentences, using the words in brackets. (Nối hai câu, sử dụng các từ trong ngoặc.)
1. Inside the pyramid, it was hot. It was humid, too. (not only ... but also)
=> Inside the pyramid, it was not only hot but also humid.
2. Mike is buying the tour ticket of Edinburgh Castle or Linda is buying the tour ticket of Edinburgh Castle. (either ... or)
=> _____________________________________________________
3. Jeanie likes visiting heritage sites on holiday, and so does Robert. (both ... and)
=> _____________________________________________________
4. Chloe isn't going on the museum tour. Her sisters aren't going on the museum tour, either. (neither... nor)
=> _____________________________________________________
5. Mỹ Sơn Sanctuary was the religious centre of Champa civilisation. It was the cultural centre, too. (not only ... but also)
=> _____________________________________________________
6. We can take a tour of the Forth Bridge in Scotland. We can also see it by ourselves. (either ... or)
=> _____________________________________________________
Đáp án:
2. Either Mike or Linda is buying the tour ticket of Edinburgh Castle.
3. Both Jeanie and Robert like visiting heritage sites on holiday.
4. Neither Chloe nor her sisters are going on the museum tour.
5. Mỹ Sơn Sanctuary was not only the religious centre but also the cultural center of Champa civilisation.
6. We can either take a tour of the Forth Bridge in Scotland or see it by ourselves.
Hướng dẫn dịch:
2. Either Mike or Linda is buying the tour ticket of Edinburgh Castle.
(Mike hoặc Linda đang mua vé tham quan lâu đài Edinburgh.)
3. Both Jeanie and Robert like visiting heritage sites on holiday.
(Cả Jeanie và Robert đều thích đến thăm các di sản vào kỳ nghỉ.)
4. Neither Chloe nor her sisters are going on the museum tour.
(Cả Chloe và các chị của cô ấy đều không tham gia chuyến tham quan bảo tàng.)
5. Mỹ Sơn Sanctuary was not only the religious centre but also the cultural center of Champa civilisation.
(Thánh địa Mỹ Sơn không chỉ là trung tâm tôn giáo mà còn là trung tâm văn hóa của nền văn minh Champa.)
6. We can either take a tour of the Forth Bridge in Scotland or see it by ourselves.
(Chúng ta có thể tham quan Cầu Forth ở Scotland hoặc tự mình xem nó.)
4 (trang 47 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Look at the table and make sentences about Sue and her brothers, using the paired conjuctions both... and, either... or, neither... nor or not only ... but also. (Nhìn vào bảng và đặt câu về Sue và các anh trai của cô ấy, sử dụng các liên từ được ghép đôi both... and, either... or, neither... nor hoặc not only ... but also.)
Đáp án:
Both Sue and her brothers like the tour of the Cordouan Lighthouse.
Not only Sue but also her brothers want to visit historical monuments.
Neither Sue nor her brothers enjoy shopping for souvenirs.
Either Sue or her brothers book a tour Sydney Opera House.
Hướng dẫn dịch:
- Both Sue and her brothers like the tour of the Cordouan Lighthouse.
(Cả Sue và các anh trai của cô ấy đều thích chuyến tham quan ngọn hải đăng Cordouan.)
- Not only Sue but also her brothers want to visit historical monuments.
(Không chỉ Sue mà các anh của cô ấy cũng muốn đến thăm các di tích lịch sử.)
- Neither Sue nor her brothers enjoy shopping for souvenirs.
(Cả Sue và các anh trai của cô ấy đều không thích mua quà lưu niệm.)
- Either Sue or her brothers book a tour Sydney Opera House.
(Sue hoặc các anh trai của cô ấy đặt một chuyến tham quan Nhà hát Opera Sydney.)
Compound nouns (Danh từ ghép)
5 (trang 47 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Choose the right words in the lists to make compound nouns and complete the sentences. Use a hyphen or space when necessary. (Chọn từ thích hợp trong danh sách để tạo danh từ ghép và hoàn thành câu. Sử dụng dấu gạch ngang hoặc dấu cách khi cần thiết.)
tour • land • rail • light • check • guide • self • opera |
• control • in • book • mark • guide • house • way • house |
1. Trains still travel down the old _______________.
2. We need to go to the airline _______________ desk to get our plane tickets.
3. Our _______________ showed us around the temple in the ancient city.
4. The castle is a(n) _______________ in the city; everyone knows it.
5. Near the rocks is a _______________ that guides boats at night.
6. Laura read about the main tourist attractions of the city in a _______________.
7. Lucy is looking forward to visiting the _______________ in Hanoi and watching a performance.
8. It takes a lot of _______________ not to eat all the amazing food at the market.
Đáp án:
1. railway |
2. check-in |
3. tour guide |
4. landmark |
5. lighthouse |
6. guidebook |
7. opera house |
8. self-control |
Giải thích:
- railway (n): đường sắt
- check-in (n): thủ tục vào
- tour guide (n): hướng dẫn viên du lịch
- landmark (n): địa điểm nổi tiếng
- lighthouse (n): hải đăng
- guidebook (n): sách hướng dẫn
- opera house (n): nhà hát
- self-control (n): sự tự kiểm soát
Hướng dẫn dịch:
1. Trains still travel down the old railway.
(Xe lửa vẫn đi trên tuyến đường sắt cũ.)
2. We need to go to the airline check-in desk to get our plane tickets.
(Chúng tớ cần đến quầy làm thủ tục của hãng hàng không để lấy vé máy bay.)
3. Our tour guide showed us around the temple in the ancient city.
(Hướng dẫn viên của chúng tớ chỉ cho chúng tớ một vòng quanh ngôi đền trong thành phố cổ.)
4. The castle is a(n) landmark in the city; everyone knows it.
(Lâu đài là một địa danh trong thành phố; mọi người đều biết điều đó.)
5. Near the rocks is a lighthouse that guides boats at night.
(Gần những bãi đá là ngọn hải đăng dẫn đường cho tàu thuyền vào ban đêm.)
6. Laura read about the main tourist attractions of the city in a guidebook.
(Laura đọc về những điểm thu hút khách du lịch chính của thành phố trong một cuốn sách hướng dẫn.)
7. Lucy is looking forward to visiting the opera house in Hanoi and watching a performance.
(Lucy rất mong được đến thăm nhà hát lớn ở Hà Nội và xem một buổi biểu diễn.)
8. It takes a lot of self-control not to eat all the amazing food at the market.
(Phải tự chủ rất nhiều để không ăn hết những món ngon ở chợ.)
6 (trang 47 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Complete the compound nouns in the sentences with the words below. Use a hyphen or space when necessary. (Hoàn thành danh từ ghép trong các câu với những từ dưới đây. Sử dụng dấu gạch ngang hoặc dấu cách khi cần thiết.)
• hotel • guided • swimming • passer • great • sea • tour • air |
1. We are staying at a hotel with a _________ pool.
2. We went on a _________ tour of the Pyramids of Giza.
3. We have a great view of the capital city from our _________ room.
4. We have to take a taxi to the _________ port so we won't miss our flight to India.
5. Tourists can enjoy delicious _________ food at the food market.
6. We took our _________ grandmother to visit Edinburgh Castle.
7. The _________ bus stops at Mỹ Sơn Sanctuary at 10 a.m.
8. We asked a _________ by to take a photo of us in front of the Louvre Pyramid.
Đáp án:
1. swimming |
2. guided |
3. hotel |
4. air |
5. sea |
6. sea |
7. tour |
8. passer |
Giải thích:
- swimming pool (n): hồ bơi
- guided tour (n): chuyến du lịch có người hướng dẫn
- hotel room: phòng trong khách sạn
- airport (n): sân bay
- seafood (n): hải sản
- great-grandmother (n): cụ bà/ bà cố
- tour bus (n): xe du lịch
- passer-by (n): người qua đường
Hướng dẫn dịch:
1. We are staying at a hotel with a swimming pool.
(Chúng tớ đang ở khách sạn có bể bơi.)
2. We went on a guided tour of the Pyramids of Giza.
(Chúng tớ đã tham gia một chuyến tham quan có hướng dẫn đến Kim tự tháp Giza.)
3. We have a great view of the capital city from our hotel room.
(Chúng tớ có một phong cảnh tuyệt vời của thủ đô từ phòng khách sạn của chúng tớ.)
4. We have to take a taxi to the airport so we won't miss our flight to India.
(Chúng tớ phải đi taxi đến sân bay để không bị lỡ chuyến bay đến Ấn Độ.)
5. Tourists can enjoy delicious seafood at the food market.
(Du khách có thể thưởng thức hải sản ngon tại chợ ẩm thực.)
6. We took our great-grandmother to visit Edinburgh Castle.
(Chúng tớ đưa bà cố của mình đến thăm lâu đài Edinburgh.)
7. The tour bus stops at Mỹ Sơn Sanctuary at 10 a.m.
(Xe du lịch dừng tại Thánh địa Mỹ Sơn lúc 10 giờ sáng.)
8. We asked a passer-by to take a photo of us in front of the Louvre Pyramid.
(Chúng tớ nhờ một người qua đường chụp ảnh chúng tớ trước Kim tự tháp Louvre.)
7 (trang 47 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Think of other words that can go with the following words to make compound nouns. (Nghĩ ra những từ khác có thể đi với những từ sau để tạo thành danh từ ghép.)
birth |
city |
air |
attraction |
package |
bus |
capital |
son |
guide |
town |
land |
hall |
A: birthplace
B: city tour
Đáp án:
- airline
- tourist attraction
- package holiday
- bus stop
- capital punishment
- son-in-law
- tour guide
- town hall
- landline
- hallway
Hướng dẫn dịch:
- airline: hãng hàng không
- tourist attraction: điểm du lịch
- package holiday: kì nghỉ trọn gói
- bus stop: điểm dừng xe buýt
- capital punishment: tử hình
- son-in-law: con rể
- tour guide: hướng dẫn viên du lịch
- town hall: tòa thị chính
- landline: điện thoại bàn
- hallway: hành lang
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 4: Preserving World Heritage hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Bright hay khác:
- Tiếng Anh 11 Unit 3: Global warming and Ecological systems
- Tiếng Anh 11 B
- Tiếng Anh 11 Review (Units 1 - 4)
- Tiếng Anh 11 Unit 5: Cities and Education in the future
- Tiếng Anh 11 Unit 6: Social issues
- Tiếng Anh 11 Bright C
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh Bright 11
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều