Tiếng Anh 11 Unit 4 Grammar Expansion trang 123, 124 - Bright 11

Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 4 Grammar Expansion trang 123, 124 trong Unit 4: Preserving World Heritage sách Bright 11 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 4.

Paired conjunctions (Liên từ ghép)

1 (trang 123 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)

1. I enjoy __________ sightseeing and relaxing on the beach.

A either

B neither

C nor

D both

2. __________ my mum nor my sisters like hiking.

A Neither

B Both

C Or

D Either

3. We can either visit the museum __________ swimming tomorrow.

A nor

B or

C and

D but

4. The palace is __________ only huge but also very old.

A either

B nor

C not

D and

5. Both Mike and Owen __________ back at the hotel.

A is

B are

C also

D only

6. Neither parents nor my brother __________ the Louvre Pyramid in France.

A has never visited

B has visited

C have never visited

D have visited

Đáp án:

1. D

2. A

3. B

4. C

5. B

6. B

Giải thích:

both…and…: cả hai

either…or…: hoặc…hoặc…

neither…nor…: cả hai đều không

not only…but also…: không chỉ…mà còn…

Hướng dẫn dịch:

1. I enjoy both sightseeing and relaxing on the beach.

(Tôi thích vừa ngắm cảnh vừa thư giãn trên bãi biển.)

2. Neither my mum nor my sisters like hiking.

(Cả mẹ tôi và các chị tôi đều không thích đi bộ đường dài.)

3. We can either visit the museum or swimming tomorrow.

(Chúng ta có thể đi thăm viện bảo tàng hoặc đi bơi vào ngày mai.)

4. The palace is not only huge but also very old.

(Cung điện không chỉ rộng lớn mà còn rất cổ.)

5. Both Mike and Owen are back at the hotel.

(Cả Mike và Owen đều đã trở lại khách sạn.)

6. Neither parents nor my brother has visited the Louvre Pyramid in France.

(Cả bố mẹ và anh trai tôi đều chưa đến thăm Kim tự tháp Louvre ở Pháp.)

2 (trang 124 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Find and correct ONE mistake in each sentence. (Tìm và sửa MỘT lỗi sai trong mỗi câu.)

1. Either my dad nor my mum will pick you up from the airport. __________

2. Vietnam has not only beautiful beaches and fascinating sights. __________

3. I can't believe neither you or your sister have been to Vietnam before. __________

4. Both the castle and the monument is hundreds of years old. __________

5. Both Jack or his brother has got the tour tickets to the Pyramids of Giza. __________

Đáp án:

1. nor → or

2. and → also

3. or → nor

4. is → are

5. Both → Either

 

Giải thích:

both…and…: cả hai

either…or…: hoặc…hoặc…

neither…nor…: cả hai đều không

not only…but also…: không chỉ…mà còn…

Hướng dẫn dịch:

1. Either my dad or my mum will pick you up from the airport. 

(Bố hoặc mẹ tôi sẽ đón bạn từ sân bay. hoặc)

2. Vietnam has not only beautiful beaches also fascinating sights. 

(Việt Nam không chỉ có những bãi biển đẹp mà còn có những thắng cảnh đẹp mê hồn.)

3. I can't believe neither you or your sister have been to Vietnam before. 

(Tôi không thể tin rằng cả bạn và em gái của bạn đều chưa từng đến Việt Nam.)

4. Both the castle and the monument are hundreds of years old. 

(Cả lâu đài và tượng đài đều đã hàng trăm năm tuổi)

5. Either Jack or his brother has got the tour tickets to the Pyramids of Giza. 

(Jack hoặc anh trai của anh ấy đã có vé tham quan Kim tự tháp Giza)

Compound nouns (Danh từ ghép)

3 (trang 124 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Find and correct ONE mistake in each sentence. (Tìm và sửa MỘT lỗi sai trong mỗi câu.)

1. Has the hotel got a swimming-pool? __________

2. We're going to explore Vietnam by rail way. __________

3. Lucy took her suitcase to the airline checkin counter at the airport. __________

4. Did you stay at a three star hotel in London? __________

5. Have you visited the land marks of Scotland yet? __________

Đáp án:

1. swimming-pool → swimming pool

2. rail way → railway

 

3. checkin → check-in

 

4. three star → three-star

5. land marks → landmarks

 

Hướng dẫn dịch:

1. Has the hotel got a swimming pool

(Khách sạn có bể bơi không?)

2. We're going to explore Vietnam by railway

(Chúng ta sẽ khám phá Việt Nam bằng đường sắt.)

3. Lucy took her suitcase to the airline check - in counter at the airport. 

(Lucy xách vali đến quầy làm thủ tục hàng không ở sân bay.)

4. Did you stay at a three- star hotel in London? 

(Cậu có ở khách sạn ba sao ở London không?)

5. Have you visited the landmarks of Scotland yet?

(Cậu đã đến thăm các địa điểm nổi tiếng của Scotland chưa?)

4 (trang 124 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Choose the right words in the lists to make compound nouns and complete the sentences. (Chọn từ thích hợp trong danh sách để tạo danh từ ghép và hoàn thành câu.)

Tiếng Anh 11 Unit 4 Grammar Expansion trang 123, 124 | Bright 11

1. Is this ancient castle a UNESCO _______________?

2. What time did you land at Cát Bi _______________?

3. Phnom Penh is the _______________ of Cambodia.

4. We didn't expect such heavy_______________ in August!

5. Liêm’s _______________ owns a hotel in the Red River Delta area.

6. Visitors can try delicious _______________ in Hanoi!

7. Hoàng Trù is the _______________ of President Hồ Chí Minh.

Đáp án:

1. World Heritage Site

2. international airport

3. capital city

4. rainfall

5. father in-law

6. street food

7. birthplace

 

Giải thích:

World Heritage Site: di sản thế giới

international airport: sân bay quốc tế

capital city: thủ đô

rainfall: lượng mưa

father in-law: bố chồng hoặc bố vợ

street food: thức ăn đường phố

birthplace: nơi sinh

Hướng dẫn dịch:

1. Is this ancient castle a UNESCO World Heritage Site?

(Lâu đài cổ này có phải là Di sản Thế giới được UNESCO công nhận không?)

2. What time did you land at Cát Bi international airport?

(Bạn hạ cánh tại sân bay quốc tế Cát Bi lúc mấy giờ?)

3. Phnom Penh is the capital city of Cambodia.

(Phnom Penh là thủ đô của Campuchia.)

4. We didn't expect such heavy rainfall in August!

(Chúng tôi không dự đoán lượng mưa lớn như vậy vào tháng 8!)

5. Liêm’s father in-law owns a hotel in the Red River Delta area.

(Bố vợ Liêm sở hữu một khách sạn ở khu vực đồng bằng sông Hồng.)

6. Visitors can try delicious street food in Hanoi!

(Du khách có thể thử món ăn đường phố ngon ở Hà Nội!)

7. Hoàng Trù is the birthplace of President Hồ Chí Minh.

(Hoàng Trù là nơi sinh của Chủ tịch Hồ Chí Minh.)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 4: Preserving World Heritage hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Bright hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học