Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 12: Music (Phần 1)
Unit 12: Music
Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 12: Music (Phần 1)
Ôn lại cấu trúc động từ nguyên thể (to + infinitive)
- Diễn đạt mục đích
Ví dụ: I went to university to become a software engineer.
- Theo sau một số động từ:
+ Công thức S + V + to-V: afford, appear, ask, bear, begin, choose, decide, expect, forget, hate, hesitate, intend, like, manage, neglect, prefer, pretend, propose, regret, seem, swear, try, wish, agree, arrange, attempt, beg, care, consent, determine, fail, happend, help, hope, learn, love, mean, offer, prepare, promise, refuse, remember, start, trouble, want, would like prefer.
+ Công thức S + V + O + to-V: advise, ask, be, command, encourage, forbid, get, help, intend, leave, mean, oblige, permit, prefer, recommend, remind, tell, allow, bear, cause, compel, expect, force, hate, instruct, invite, like, need, order, persuade, press, request, teach, tempt, trouble, warn, want, wish.
Ví dụ: He is expected to be good at English. (S + V + to-V)
My parents encourages me to go to university. (S + V + O + to-V)
- Theo sau một số tính từ: happy, glad, sorry,…
Ví dụ: Today I am very happy to be able to tell you about my project.
- Sử dụng trong công thức “would like /love/prefer”
Ví dụ: I would like to thank you for having helped me.
- Theo sau một số danh từ: surprised, fun,…
Ví dụ: What a fun to be here.
- Sử dụng trong cấu trúc “too-to”, “enough-to”
Ví dụ: She isn’t tall enough to reach the ceiling.
- Xuất hiện trong một số cụm: to tell you the truth, to the honest, to begin with,…
Ví dụ: To begin with, the Internet has exercised great influence over life of humans.
- Sử dụng làm chủ ngữ của câu
Ví dụ: To play football is my favorite activity every day.
- Sử dụng để bổ sung ý nghĩa cho chủ ngữ, thường đứng sau động từ “to-be”
Ví dụ: What I put on my priority now is to pass the entrance exam to university.
- Sử dụng để xác định nghĩa, thêm thông tin về một danh từ trừu tượng
Ví dụ: Jones’s desire to play football for national team became an obsession.
Các bài Giải bài tập Tiếng Anh 10 | Để học tốt Tiếng Anh 10 Unit 12 khác:
- Mục lục full
- Unit 12: Music
Ngữ âm tiếng anh 10 Unit 12 Phân biệt các phụ âm: /s/ - /z/ ...
Ngữ pháp tiếng anh 10 Unit 12 Ôn lại cấu trúc động từ nguyên thể (to + infinitive) ...
Ngữ pháp tiếng anh 10 Unit 12 Ôn lại dạng câu hỏi tìm thông tin (Wh-questions) ...
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều