Ngữ âm Tiếng Anh 10 Unit 1: A day in the life of ...
Unit 1: A day in the life of ...
Ngữ âm Tiếng Anh 10 Unit 1: A day in the life of ...
1. Phân biệt: / I / - / i: /
/ I /: Lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên.
Tuy nhiên, khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên - dưới rộng hơn và miệng mở rộng 2 bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài.
/ i: /: Lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên, phát âm rất ngắn.
Ví dụ:
see /si:/
sit /sIt/
2. Nhận biết:
2.1. Nguyên âm /ɪ/ (ngắn):
i: “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng 1 hoặc 2 phụ âm.
Ví dụ: hit, kick, bit, miss, fit,…
a: “a” được phát âm là /ɪ/ đối với những danh từ có 2 âm tiết và có tận cùng bằng “age”.
Ví dụ: sausage, message, manage
e: “e” được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re”.
Ví dụ: become, deactivate, repeat, release
ui: "ui" thường được phát âm là /ɪ/
Ví dụ: build, guilty, quit,…
- Các trường hợp khác:
u: Ví dụ: busy
e: Ví dụ: women
o: Ví dụ: women
2.2. Nguyên âm /i:/ (dài):
e: "e" thường được phát âm là /i:/ trong trường hợp có 2 phụ âm đứng trước 2 nguyên âm “e”
Ví dụ: complete, Vietnamese
ea: "ea" thường được phát âm là /i:/:
Ví dụ: tea, heat, read,…
ee: 2 chữ “e” đi liền nhau được phát âm là /i:/
Ví dụ: see, free, employee, bee, knee,…
ei: trong một số trường hợp
Ví dụ: receive, receipt
ie: "ie" thường được phát âm là /i:/ khi đứng trước "f" hoặc "ve"
Ví dụ: belief, relief, relieve,…
Các bài Giải bài tập Tiếng Anh 10 | Để học tốt Tiếng Anh 10 Unit 1 khác:
- Mục lục full
- Unit 1: A day in the life of ...
Ngữ âm Unit 1: Phân biệt: / I / - / i: / ...
Ngữ pháp Unit 1: The past simple (thì quá khứ đơn) ...
Ngữ pháp Unit 1: The present simple (thì hiện tại đơn) ...
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều