Tiếng Anh 10 THiNK Unit 8 Vocabulary trang 83
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 8 Vocabulary trang 83 trong Unit 8: Making the news sách Tiếng Anh THiNK 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 8.
More verbs with object + infinitive
1 (trang 83 Tiếng Anh 10 THiNK): Read what the people say. Match each one with a verb from the list. (Đọc những gì mọi người nói. Nối mỗi câu với một động từ trong danh sách.)
Đáp án:
1. expect |
2. warn |
3. remind |
4. allow |
5. encourage |
6. persuade |
7. want |
8. invite |
Hướng dẫn dịch:
1. “Chúng tôi nghĩ bạn sẽ đến lúc tám giờ đồng hồ.” mong chờ
2. “Chậm lại. Bạn sẽ gặp đâm vào mất. " cảnh báo
3. “Đừng quên xem chương trình.” nhắc nhở
4. “OK, con có thể đi dự tiệc.” cho phép
5. “Bạn chắc chắn nên vào phần trình diễn tài năng. Bạn là một ca sĩ thực sự giỏi.” khuyến khích
6. A Cho tôi đến buổi hòa nhạc One Direction với nhé. Tôi sẽ thực sự ngoan ngoãn. Tôi hứa đấy.
B Bạn sẽ chứ?
A Ồ, cảm ơn bạn! thuyết phục
7. “Tôi đã chọn bạn để chơi trong đội quần vợt của trường.” muốn
8. “Bạn có muốn đi xem phim không?” mời
2 (trang 83 Tiếng Anh 10 THiNK): Rewrite the sentences in Exercise 1 with the verbs you matched to each one. (Viết lại các câu trong Bài tập 1 với các động từ bạn đã ghép với mỗi câu.)
Đáp án:
1. (You/She/He/They) warned (me/her/him/us) to
slow down.
2. (You) reminded (me) to watch the programme.
3. (You) allowed (me) to go to the party.
4. (You) encouraged (me) to enter the talent show.
5. (You) persuaded (me) to take (you) to the concert.
6. (You) wanted (me) to play in the team.
7. (You) invited (me) to the cinema.
Hướng dẫn dịch:
1. (Bạn / Cô ấy / Anh ấy / Họ) đã cảnh báo (tôi / cô ấy / anh ấy / chúng tôi) để
chậm lại.
2. (Bạn) nhắc (tôi) xem chương trình.
3. (Mẹ) đã cho phép (tôi) đi dự tiệc.
4. (Bạn) đã khuyến khích (tôi) bước vào phần thi tài năng.
5. (Bạn) thuyết phục (tôi) đưa (bạn) đến buổi hòa nhạc.
6. (Bạn) muốn (tôi) chơi trong đội.
7. (Bạn) đã mời (tôi) đến rạp chiếu phim.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 8: Making the news hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 THiNK hay khác:
- Tiếng Anh 10 Review units 3 & 4
- Tiếng Anh 10 Unit 5: Future fun
- Tiếng Anh 10 Unit 6: Science counts
- Tiếng Anh 10 Review units 5 & 6
- Tiếng Anh 10 Unit 7: What a job!
- Tiếng Anh 10 Review units 7 & 8
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 THiNK
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều