Tiếng Anh 10 Unit 4 Reading (trang 45, 46) - Tiếng Anh 10 Global Success



Lời giải bài tập Unit 4 lớp 10 Reading trang 45, 46 trong Unit 4: For A Better Community Tiếng Anh 10 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 4.

PRONUNCIATION

1 (trang 45 Tiếng Anh 10 Global Success): Work in pairs. Complete the mind map with popular volunteering activities for teenagers. Use the pictures below to help you (Làm việc theo cặp. Hoàn thiện bản đồ tư duy với các hoạt động tình nguyện phổ biến cho thanh thiếu niên. Sử dụng những hình ảnh dưới đây để giúp bạn)

Gợi ý:

Tiếng Anh 10 Unit 4 Reading (trang 45, 46) | Tiếng Anh 10 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Hoạt động tình nguyện:

- giúp đỡ tại một ngân hàng thực phẩm

- bán đồ handmade

- gây quỹ từ thiện

- quyên góp đồ ăn

- gia sư cho trẻ em

2 (trang 45 Tiếng Anh 10 Global Success): Read the text and choose the main idea (Đọc văn bản và chọn ý chính)

A. The writer's secondary school has a long and interesting history.

B. The Volunteer Club was set up 15 years ago to help teens gain work experience.

C. The club organises many volunteering activities that benefit both the community and the students.

I joined the Volunteer Club when I started secondary school. The club was formed fifteen years ago, shortly after the school was set up. Since then, it has organised various volunteering activities for all students to participate.

One of the most popular activities of our club is selling handmade items to raise money for the local orphanage and homeless old people. Last year, we also raised over one hundred million VND to help people in flooded areas. The money was used to buy warm clothes, blankets, food, and clean water.

Our club welcomes different types of donations: clothes, picture books, unused notebooks, and other unwanted items. At the end of each month, we take the donations to the community centre. Our club also organises afterschool games for the children at the orphanage and concerts for the old people at the centre. In addition, it offers other volunteering activities, such as helping at a food bank or delivering free meals to poor families.

Volunteering has helped me gain life experiences and find my sense of purpose in life. When I see suffering and hardships, I feel thankful for what I have. What is more, these activities provide opportunities for me to meet other teenagers with similar interests and help me build essential life skills.

Lời giải: C

Hướng dẫn dịch:

Tôi tham gia Câu lạc bộ Tình nguyện khi tôi bắt đầu học cấp hai. Câu lạc bộ được thành lập cách đây mười lăm năm, ngay sau khi trường được thành lập. Kể từ đó, nó đã tổ chức các hoạt động tình nguyện khác nhau cho tất cả học sinh tham gia.

Một trong những hoạt động phổ biến nhất của câu lạc bộ chúng tôi là bán đồ thủ công để gây quỹ cho trại trẻ mồ côi địa phương và người già vô gia cư. Năm ngoái, chúng tôi cũng đã quyên góp được hơn một trăm triệu đồng để giúp đỡ bà con vùng lũ. Số tiền này được dùng để mua quần áo ấm, chăn màn, thức ăn và nước sạch.

Câu lạc bộ của chúng tôi hoan nghênh các hình thức quyên góp khác nhau: quần áo, sách ảnh, vở không sử dụng và các vật dụng không mong muốn khác. Vào cuối mỗi tháng, chúng tôi sẽ quyên góp cho trung tâm cộng đồng. Câu lạc bộ của chúng tôi cũng tổ chức các trò chơi ngoài giờ cho trẻ em tại trại trẻ mồ côi và các buổi hòa nhạc cho người già tại trung tâm. Ngoài ra, nó còn cung cấp các hoạt động tình nguyện khác, chẳng hạn như giúp đỡ tại một ngân hàng thực phẩm hoặc phát các bữa ăn miễn phí cho các gia đình nghèo.

Hoạt động tình nguyện đã giúp tôi có được kinh nghiệm sống và tìm thấy mục đích sống. Khi tôi nhìn thấy những đau khổ và khó khăn, tôi cảm thấy biết ơn những gì mình đang có. Hơn nữa, những hoạt động này tạo cơ hội cho tôi gặp gỡ những thanh thiếu niên khác có cùng sở thích và giúp tôi xây dựng các kỹ năng sống cần thiết.

3 (trang 45 Tiếng Anh 10 Global Success): Match the highlighted words in the text with their meanings (Nối các từ được đánh dấu trong văn bản với nghĩa của chúng)

1. various

a. objects or things

2. participate

b. taking things to someone

3. items

c. several different

4. raise

d. to take part in an activity

5. delivering

e. collected money

Lời giải:

1. c 2. d 3. a 4. e 5. b

Hướng dẫn dịch:

1. đa dạng = một số khác nhau

2. tham gia = tham gia một hoạt động

3. mặt hàng = đồ vật hoặc sự vật

4. quyên tiền = tiền thu được

5. giao hàng = đưa đồ cho ai đó

4 (trang 46 Tiếng Anh 10 Global Success): Read the text again. Decide whether the following statements are true (T) or false (F) (Đọc văn bản một lần nữa. Quyết định xem các câu sau là đúng (T) hay sai (F))

1. The Volunteer Club was set up long after the school was opened

2. All students can join different volunteering activities.

3. The money collected from selling handmade items is used to build a local centre for orphans and homeless old people.

4. Students can volunteer at the orphanage or the community centre.

5. Club members can also help cook free meals for poor families.

Lời giải:

1. F 2. T 3. F 4. F 5. T

Giải thích:

1. Thông tin: The club was formed fifteen years ago, shortly after the school was set up.

2. Thông tin: Since then, it has organised various volunteering activities for all students to participate.

3. Thông tin: One of the most popular activities of our club is selling handmade items to raise money for the local orphanage and homeless old people.

4. Thông tin: Our club also organises afterschool games for the children at the orphanage and concerts for the old people at the centre.

5. Thông tin: In addition, it offers other volunteering activities, such as helping at a food bank or delivering free meals to poor families.

Hướng dẫn dịch:

1. Câu lạc bộ Tình nguyện viên được thành lập từ rất lâu sau khi trường được mở.

2. Tất cả sinh viên đều có thể tham gia các hoạt động tình nguyện khác nhau.

3. Số tiền thu được từ việc bán đồ thủ công được sử dụng để xây dựng một trung tâm địa phương dành cho trẻ mồ côi và người già vô gia cư.

4. Các thành viên câu lạc bộ cũng có thể giúp nấu những bữa ăn miễn phí cho các gia đình nghèo.

5. Học sinh có thể làm tình nguyện viên tại trại trẻ mồ côi hoặc trung tâm cộng đồng.

5 (trang 46 Tiếng Anh 10 Global Success): Work in pairs. Discuss the following question. (Làm việc theo cặp. Thảo luận câu hỏi sau.)

If you were a member of the Volunteer Club, what could you do to help? (Nếu bạn là thành viên của Câu lạc bộ tình nguyện, bạn có thể làm gì để giúp đỡ?)

Gợi ý:

I could cook free meals for poor families.

Hướng dẫn dịch:

Tôi có thể nấu những bữa ăn miễn phí cho những gia đình nghèo.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:


unit-4-for-a-better-community.jsp


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học