Tiếng Anh 10 Unit 4 Language (trang 43, 44) - Tiếng Anh 10 Global Success
Lời giải bài tập Unit 4 lớp 10 Language trang 43, 44 trong Unit 4: For A Better Community Tiếng Anh 10 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 4.
PRONUNCIATION
1 (trang 43 Tiếng Anh 10 Global Success): Listen to the sentences and circle the word with the stress you hear (Nghe các câu và khoanh tròn từ với trọng âm bạn nghe được)
Video Giải Tiếng Anh 10 Unit 4 Language Bài 1 Pronunciation - Global Success
Bài nghe:
1. The centre keeps a record of all donations.
a. 'record
b. re'cord
2. We will record the charity live show for those who can't watch it live.
a. 'record
b. re'cord
3. There was an increase in house prices last year.
a. 'increase
b. in'crease
4. We want to increase students' interest in volunteering at the community centre.
a. 'increase
b. in'crease
5. I got this present from a visitor to our centre.
a. 'present
b. pre'sent
6. We need to help local businesses to export their products.
a. 'export
b. ex'port
Lời giải:
1. a | 2. b | 3. a | 4. b | 5. a | 6. b |
Giải thích:
- Danh từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm thứ nhất.
- Động từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm thứ hai.
Hướng dẫn dịch:
1. Trung tâm lưu giữ hồ sơ về tất cả các khoản đóng góp.
2. Chúng tôi sẽ ghi hình chương trình trực tiếp từ thiện cho những ai không thể xem trực tiếp chương trình đó.
3. Có sự gia tăng giá nhà trong năm ngoái.
4. Chúng tôi muốn tăng cường sự quan tâm của sinh viên đối với hoạt động tình nguyện tại trung tâm cộng đồng.
5. Tôi nhận được món quà này từ một vị khách đến thăm trung tâm của chúng tôi.
6. Chúng tôi cần giúp các doanh nghiệp địa phương xuất khẩu sản phẩm của họ.
2 (trang 43 Tiếng Anh 10 Global Success): Listen again and practise saying the sentences in 1 (Nghe lại và luyện nói các câu trong 1)
Video Giải Tiếng Anh 10 Unit 4 Language Bài 2 Pronunciation - Global Success
Bài nghe:
VOCABULARY
1 (trang 44 Tiếng Anh 10 Global Success): Match the words with their meanings (Nối các từ với nghĩa của chúng)
Video Giải Tiếng Anh 10 Unit 4 Language Bài 1 Vocabulary - Global Success
1. donate (v) 2. volunteer (n) 3. generous (adj) 4. remote (adj) 5. benefit (v) |
a. giving or willing to give freely b. far away from places where other people live c. to give money, food, clothes, etc. to a charity d. to be in a better position because of something; to be useful to somebody e. a person who does a job without being paid for it. |
Lời giải:
1. c |
2. e |
3. a |
4. b |
5. d |
Giải thích:
1. donate (quyên góp) |
to give money, food, clothes, etc. to a charity (tặng tiền, thức ăn, quần áo, v.v. cho một tổ chức từ thiện) |
2. volunteer (tình nguyện viên) |
a person who does a job without being paid for it (một người làm một công việc mà không được trả tiền cho nó) |
3. generous (hào phóng) |
giving or willing to give freely (cho hoặc sẵn sàng cho một cách miễn phí) |
4. remote (xa xôi) |
far away from places where other people live (xa nơi người khác sinh sống) |
5. benefit (có được ích lợi) |
to be in a better position because of something; to be useful to somebody (ở một vị trí tốt hơn vì điều gì đó; có ích cho ai đó) |
2 (trang 44 Tiếng Anh 10 Global Success): Complete the following sentences using the correct forms of the words in 1. (Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng các dạng đúng của các từ trong 1.)
Video Giải Tiếng Anh 10 Unit 4 Language Bài 2 Vocabulary - Global Success
1. He is very __________. He is always willing to give a lot of money to charity.
2. The school is difficult to get to because it is located in a _______ аrеа.
3. If you don't have time to volunteer, you can________money and food.
4. This clean water project will ________the people in the village.
5. Our club needs more ______to clean up the park at the weekend.
Lời giải:
1. generous | 2. remote | 3. donate | 4. benefit | 5. volunteers |
Giải thích:
1. generous: hào phóng
2. remote: xa xôi
3. donate: quyên góp
4. benefit: có được lợi ích
5. volunteers: tình nguyện viên
Hướng dẫn dịch:
1. He is very generous. He is always willing to give a lot of money to charity.
(Anh ấy rất hào phóng. Anh luôn sẵn sàng cho nhiều tiền để làm từ thiện.)
2. The school is difficult to get to because it is located in a remote аrеа.
(Trường khó đến vì nằm ở vùng sâu, vùng xa.)
3. If you don't have time to volunteer, you can donate money and food.
(Nếu không có thời gian làm tình nguyện viên, cậu có thể quyên góp tiền và thức ăn.)
4. This clean water project will benefit the people in the village.
(Dự án nước sạch này sẽ mang lại lợi ích cho người dân trong làng.)
5. Our club needs more volunteers to clean up the park at the weekend.
(Câu lạc bộ của chúng ta cần thêm tình nguyện viên để dọn dẹp công viên vào cuối tuần.)
3 (trang 44 Tiếng Anh 10 Global Success): Choose the correct word to complete each of the following sentences. (Chọn từ đúng để hoàn thành mỗi câu sau.)
Video Giải Tiếng Anh 10 Unit 4 Language Bài 3 Vocabulary - Global Success
1. We need to be careful / careless when we record the donations.
2. I am interested / interesting in community development activities.
3. There are excited / exciting volunteering opportunities in our community.
4. Last year, I was hopeful/ hopeless at maths. I couldn't even do simple addition in my head.
Lời giải:
1. careful | 2. interested | 3. exciting | 4. hopeless |
Giải thích:
1. careful: cẩn thận
2. interested: quan tâm, hứng thú với
3. exciting: hào hứng
4. hopeless: vô vọng
Hướng dẫn dịch:
1. We need to be careful when we record the donations.
(Chúng ta cần phải cẩn thận khi ghi lại các khoản đóng góp.)
2. I am interested in community development activities.
(Tớ quan tâm đến các hoạt động phát triển cộng đồng.)
3. There are exciting volunteering opportunities in our community.
(Có những cơ hội tình nguyện thú vị trong cộng đồng của chúng ta.)
4. Last year, I was hopeless at maths. I couldn't even do simple addition in my head.
(Năm ngoái, tớ đã vô vọng với môn toán. Tớ thậm chí không thể làm thêm đơn giản trong đầu của tớ.)
GRAMMAR
1 (trang 44 Tiếng Anh 10 Global Success): Choose the correct verb form in each of the following sentences. (Chọn dạng động từ đúng trong mỗi câu sau.)
Video Giải Tiếng Anh 10 Unit 4 Language Bài 1 Grammar - Global Success
1. While Lan was working / worked as a volunteer in the countryside, she met an old friend.
2. I was revising for my civics class when my dad was telling / told me about the volunteer Job.
3. We saw many unhappy children while we were helping / helped people in remote areas.
4. He was sorting the donations when he was realising / realised how generous people were.
Lời giải:
1. was working | 2. told | 3. were helping | 4. realised |
Giải thích:
When + S + Ved (quá khứ đơn), S + was/ were + Ving (quá khứ tiếp diễn)
While S + was/ were + Ving (quá khứ tiếp diễn), S + Ved (quá khứ đơn)
Trong đó:
- Thì quá khứ tiếp diễn: diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ, hành động kéo dài
- Thì qúa khứ đơn: diễn tả hành động ngắn, chen ngang
Hướng dẫn dịch:
1. While Lan was working as a volunteer in the countryside, she met an old friend.
(Khi Lan đang làm tình nguyện viên ở quê, cô gặp một người bạn cũ.)
2. I was revising for my civics class when my dad told me about the volunteer Job.
(Tớ đang ôn tập cho lớp công dân của mình thì bố tớ nói với tớ về Công việc tình nguyện.)
3. We saw many unhappy children while we were helping people in remote areas.
(Chúng tớ đã nhìn thấy nhiều trẻ em bất hạnh khi chúng tớ đang giúp đỡ những người ở vùng sâu vùng xa.)
4. He was sorting the donations when he realised how generous people were.
(Anh ấy đang phân loại các khoản quyên góp thì anh ấy nhận ra rằng mọi người hào phóng như thế nào.)
2 (trang 44 Tiếng Anh 10 Global Success): Combine the two sentences using “when” or “while” where appropriate (Kết hợp hai câu bằng cách sử dụng “when” hoặc “while” nếu thích hợp)
Video Giải Tiếng Anh 10 Unit 4 Language Bài 2 Grammar - Global Success
Gợi ý:
1. While they were cleaning the streets, it started to rain./ They were cleaning the streets when it started to rain.
2. While I was watching TV, I saw the floods and landslides in the area. / I was watching TV when I saw the floods and landslides in the area
3. Tim was searching for employment opportunities when he found a job advert from a non-governmental organisation. / While Tim was searching for employment opportunities, he found a job advert from a non-governmental organisation.
4. They decided to help build a community centre for young people when they were visiting some poor villages. / They were visiting some poor villages when they decided to help build a community centre for young people.
Giải thích:
When (khi) + S + Ved (quá khứ đơn), S + was/ were + Ving (quá khứ tiếp diễn)
While (trong khi) S + was/ were + Ving (quá khứ tiếp diễn), S + Ved (quá khứ đơn)
Hướng dẫn dịch:
1. While they were cleaning the streets, it started to rain./ They were cleaning the streets when it started to rain.
(Trong khi họ đang dọn dẹp đường phố, trời bắt đầu đổ mưa.)
2. While I was watching TV, I saw the floods and landslides in the area. / I was watching TV when I saw the floods and landslides in the area.
(Trong khi tớ đang xem TV, tớ thấy lũ lụt và sạt lở đất trong khu vực.)
3. Tim was searching for employment opportunities when he found a job advert from a non-governmental organisation. / While Tim was searching for employment opportunities, he found a job advert from a non-governmental organisation.
(Tim đang tìm kiếm cơ hội việc làm khi anh ấy tìm thấy một quảng cáo việc làm từ một tổ chức phi chính phủ.)
4. They decided to help build a community centre for young people when they were visiting some poor villages. / They were visiting some poor villages when they decided to help build a community centre for young people.
(Họ quyết định giúp xây dựng một trung tâm cộng đồng cho những người trẻ tuổi trong khi họ đang đến thăm một số ngôi làng nghèo.)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 4: For A Better Community hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 10 Unit 4: For A Better Community:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:
- Tiếng Anh 10 Review 1
- Tiếng Anh 10 Unit 5: Inventions
- Tiếng Anh 10 Review 2
- Tiếng Anh 10 Unit 6: Gender Equality
- Tiếng Anh 10 Unit 7: Viet Nam and International Organisations
- Tiếng Anh 10 Unit 8: New Ways To Learn
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều