Tiếng Anh 10 English Discovery Unit 7.5 Grammar trang 73

Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 7.5 Grammar trang 73 trong Unit 7: Cultural diversity sách English Discovery 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 7.5.

1 (trang 73 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Choose the best title for the following dialogue. (Chọn tiêu đề hay nhất cho đoạn hội thoại sau.)

1. Mexican Festivals

2. Festivals for Remembering Our Ancestors

3. The Day of the Dead Festival

Tiếng Anh 10 English Discovery Unit 7.5 Grammar trang 73

Đáp án: 3

Hướng dẫn dịch:

Nam: Chúng tôi đã đến Mexico vào tháng trước và xem Ngày của Lễ hội Người chết.

Mai: Tôi chưa bao giờ nghe nói về nó. Điều gì xảy ra tại lễ hội này?

Nam: Đó là một sự kiện kéo dài ba ngày bắt đầu vào ngày 31 tháng 10. Người Mexico trang trí bàn thờ, và họ tham dự các bữa tiệc hóa trang. Họ nướng một loại bánh mì đặc biệt và thắp nến. Họ cũng kể những câu chuyện về những người thân đã khuất của họ, để con cái họ sẽ nhớ đến họ.

Mai: Họ có tỏ lòng thành kính với tổ tiên như chúng ta không?

Nam: Không hiểu sao. Họ đến thăm các nghĩa trang, nhưng họ cũng làm những điều vui vẻ. Họ mua đồ ngọt và tổ chức lễ hội cho trẻ em.

Mai: Nghe có vẻ giống như một bữa tiệc khổng lồ.

Nam: Thực ra là như vậy. Các gia đình quây quần bên nhau, và họ thưởng thức đồ ăn thức uống yêu thích cho những người thân đã khuất của họ.

2 (trang 73 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Read the GRAMMAR FOCUS. Choose the correct words in brackets to complete the sentences (Đọc GRAMMAR FOCUS. Chọn các từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu)

1. We went to Rio, (but / or / so) we did not join in the Carnival.

2. Hanh did not go home for Tết, (for / nor / yet) did she visit her friends.

3. My mum wants to hold a house-warming ritual, (and / or / yet) she wants to buy some new furniture.

4. We are going to the market, (for / yet / so) we can buy some ingredients for banh chung.

5. Minh may go abroad for the holidays, (nor / but / or) he may visit his mother in Cần Thơ.

Đáp án:

1. but

2. nor

3. and

4. so

5. or

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi đã đến Rio, nhưng chúng tôi không tham gia Lễ hội Carnival.

2. Hạnh không về quê ăn Tết, cũng không đi thăm bạn bè.

3. Mẹ tôi muốn tổ chức một nghi lễ tân gia và bà muốn mua một số đồ đạc mới.

4. Chúng ta đang đi chợ, vì vậy chúng ta có thể mua một số nguyên liệu để gói bánh chưng.

5. Minh có thể đi nước ngoài nghỉ lễ, hoặc có thể về thăm mẹ ở Cần Thơ.

3 (trang 73 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Combine sentences. Use the appropriate conjunctions. The first one has been done for you (Kết hợp các câu. Sử dụng các liên từ thích hợp. Câu đầu tiên đã được thực hiện cho bạn)

Tiếng Anh 10 English Discovery Unit 7.5 Grammar trang 73

Đáp án:

1. Last month, Nam saw the Day of the Dead Festival, and he learned a lot about this Mexican festival.

2. Nam didn't attend any costume parties the first night, for he got sick.

3. He went to a cemetery, but he didn't enjoy it too much,

4. He didn't get a chance to bake any bread, nor did he go the cemetery.

5. He did hear some people tell stories about their dead relatives, so their children would remember them.

6. Nam would like to go back next year, or he would like to visit another country.

Hướng dẫn dịch:

1. Tháng trước, Nam đã xem Ngày hội của người chết, và anh ấy đã tìm hiểu rất nhiều về lễ hội Mexico này.

2. Nam đã không tham gia bất kỳ bữa tiệc hóa trang nào vào đêm đầu tiên, vì anh ấy bị ốm.

3. Anh ấy đã đến một nghĩa trang, nhưng anh ấy không thích nó quá nhiều,

4. Anh ấy không có cơ hội để nướng bánh mì, cũng như không đi đến nghĩa trang.

5. Anh ấy có nghe một số người kể chuyện về những người thân đã khuất của họ, vì vậy con cái của họ sẽ nhớ về họ.

6. Nam muốn về vào năm sau, hoặc anh ấy muốn đến thăm một đất nước khác.

4 (trang 73 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Complete the following sentences, so they are true about you. Then share with your partner. (Hoàn thành các câu sau để chúng đúng về bạn. Sau đó chia sẻ với bạn của bạn.)

1. On Saturday, I went to visit my friends, and …

2. My favourite TV show is on, but …

3. I want to go to Singapore, for ...

4. I don't like to clean the dishes, nor do …

5. I want a new phone, or …

Hướng dẫn dịch:

1. Vào thứ Bảy, tôi đi thăm bạn bè của mình, và …

2. Chương trình truyền hình yêu thích của tôi đang bật, nhưng …

3. Tôi muốn đến Singapore, vì ...

4. Tôi không thích rửa chén, cũng không …

5. Tôi muốn có một chiếc điện thoại mới hoặc …

(Học sinh tự thực hành)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 7: Cultural diversity hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 English Discovery hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học