Tiếng Anh 10 English Discovery Unit 5.1 Vocabulary trang 48, 49
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 5.1 Vocabulary trang 48, 49 trong Unit 5: Charity sách English Discovery 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 5.1.
1 (trang 48 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Match the pictures with the activities (Nối các bức tranh với các hoạt động)
Đáp án:
1. donate blood (hiến máu)
2. do volunteer work in the hospital (làm công việc tình nguyện trong bệnh viện)
3. teach children (dạy trẻ em)
4. collect rubbish (thu gom rác)
5. help the elderly (giúp đỡ người già)
6. help the animals (giúp đỡ động vật)
2 (trang 49 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Read the text and mark the statements true (T) or false (F) (Đọc văn bản và đánh dấu các câu đúng (T) hoặc sai (F))
Hướng dẫn dịch:
Bạn muốn giúp đỡ những người khó khăn, nhưng bạn không biết phải làm gì. Dưới đây là danh sách ngắn những thứ bạn có thể chuẩn bị để quyên góp cho những nơi tạm trú dành cho người vô gia cư.
Dầu gội đầu và xà phòng rất hữu ích cho những người thiếu thốn. Đừng quên những thứ như bàn chải tóc, bàn chải đánh răng và kem đánh răng.
Nhà tạm lánh cần cung cấp bộ dụng cụ sơ cứu cho khách của họ. Hãy nghĩ xem bạn cần một thứ gì đó giống như thạch cao bao nhiêu lần. Bạn có thể quyên góp tấm thạch cao và các vật dụng y tế khác để giúp đỡ những người khó khăn.
Nếu bạn có thừa chăn, hãy giặt chúng và mang chúng đến nơi trú ẩn. Một tấm chăn sạch và mới có thể giữ ấm cho ai đó.
Quần áo ấm đặc biệt hữu ích trong mùa đông. Vui lòng đóng góp quần jean và áo khoác trong tình trạng tốt. Hầu hết các nơi trú ẩn cho người vô gia cư cần nhiều quần áo nam hơn quần áo nữ. nếu bạn có một chiếc quần jean cũ, chắc chắn sẽ có người có thể sử dụng chúng.
Hướng dẫn dịch:
1. Nơi trú ẩn cho người vô gia cư cần có đồ dùng vệ sinh cá nhân.
2. Bộ dụng cụ sơ cứu có miếng trát và các vật dụng y tế khác.
3 Chăn có thể giúp người nghèo giữ ấm.
4. Nơi trú ẩn cho người vô gia cư cần nhiều quần áo nam hơn quần áo nữ.
5. Nơi trú ẩn cho người vô gia cư luôn cần quần jean nam.
Đáp án:
1. T |
2. T |
3. T |
4. T |
5. F |
3 (trang 49 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Complete the sentences with red words from the text. Change the word form if necessary. Then listen, check, and repeat. (Hoàn thành các câu với các từ màu đỏ trong văn bản. Thay đổi hình thức từ nếu cần thiết. Sau đó, nghe, kiểm tra và lặp lại.)
1. This … helps out over 100 people every week with meals and clothing.
2. We gave a … family some warm blankets and food.
3. Don't forget to take a … with us when we go camping.
4. You can buy many basic …, such as plaster, at a chemist's.
5. Those … will be useful when it gets colder.
6. We should … some food to the community centre this weekend.
Đáp án:
1. homeless shelter |
2. needy |
3. first-aid kit |
4. medical supplies |
5. blankets |
6. donate |
Nội dung bài nghe:
People often want to help the needy but are not sure what to do. Here is a short list of things homeless shelters need. Shampoo and soap are very useful for needy people. Don't forget things like hairbrushes, toothbrushes and toothpaste.
Shelters need to provide first-aid kits to their guests. Think about how many times you need something like a plaster. Donating these medical supplies can help the needy.
If you have extra blankets, wash them and bring them to the shelter. A fresh, clean blanket can keep someone warm.
Warm clothes are particularly useful in the winter. "Please donate. Any jeans and jackets in good condition are always welcome". Most homeless shelters need more men's clothes than women's clothes. If you have an old pair of jeans, there will certainly be someone who could use them.
Hướng dẫn dịch:
Mọi người thường muốn giúp đỡ những người khó khăn nhưng không biết phải làm gì. Dưới đây là danh sách ngắn những thứ mà những nơi trú ẩn cho người vô gia cư cần. Dầu gội đầu và xà phòng rất hữu ích cho những người thiếu thốn. Đừng quên những thứ như bàn chải tóc, bàn chải đánh răng và kem đánh răng.
Nơi tạm trú cần cung cấp bộ dụng cụ sơ cứu cho khách của họ. Hãy nghĩ xem bạn cần một thứ gì đó giống như thạch cao bao nhiêu lần. Quyên góp những vật dụng y tế này có thể giúp những người nghèo.
Nếu bạn có thừa chăn, hãy giặt chúng và mang chúng đến nơi trú ẩn. Một tấm chăn sạch, mới có thể giữ ấm cho ai đó.
Quần áo ấm đặc biệt hữu ích trong mùa đông. "Hãy đóng góp. Bất kỳ quần jean và áo khoác nào trong tình trạng tốt luôn được chào đón". Hầu hết các nơi trú ẩn cho người vô gia cư cần nhiều quần áo nam hơn quần áo nữ. Nếu bạn có một chiếc quần jean cũ, chắc chắn sẽ có người có thể sử dụng chúng.
4 (trang 49 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Complete the sentences with the phrases in the box below. (Hoàn thành các câu với các cụm từ trong hộp bên dưới.)
1. I like to … when I get a chance.
2. Our class wants to … for the senior centre. We've got 2 million VND in total.
3. One way to help our environment is to … along the roads.
4. My cousin volunteers to … in the hospitals in the summer.
5. We did a fundraiser to … to help street children.
Đáp án:
1. help the needy |
2. donate money |
3. plant trees |
4. help sick people |
5. raise money |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi thích giúp đỡ những người khó khăn khi tôi có cơ hội.
2. Lớp chúng tôi muốn quyên góp tiền cho trung tâm cấp cao. Tổng cộng chúng tôi có 2 triệu đồng.
3. Một cách để giúp môi trường của chúng ta là trồng cây dọc theo các con đường.
4. Anh họ của tôi tình nguyện giúp đỡ những người ốm trong bệnh viện vào mùa hè.
5. Chúng tôi đã gây quỹ để quyên góp tiền giúp đỡ trẻ em đường phố.
5 (trang 49 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Work in groups. Discuss the volunteer activities in your local community. (Làm việc nhóm. Thảo luận về các hoạt động tình nguyện trong cộng đồng địa phương của bạn.)
Talk about:
- who the activities can benefit.
- where the activities are done.
- who joins in these activities.
Hướng dẫn dịch:
Nói về:
- những hoạt động có thể mang lại lợi ích cho ai.
- nơi các hoạt động được thực hiện.
- ai tham gia vào các hoạt động này.
(Học sinh tự thực hành)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 5: Charity hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 English Discovery hay khác:
- Tiếng Anh 10 Unit 3: The arts
- Tiếng Anh 10 Unit 4: Home sweet home
- Tiếng Anh 10 Unit 6: Time to learn
- Tiếng Anh 10 Unit 7: Cultural diversity
- Tiếng Anh 10 Unit 8: Ecotourism
- Tiếng Anh 10 Unit 9: Consumer society
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 English Discovery
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều