Tiếng Anh 10 English Discovery Focus review 1 trang 15
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Focus review 1 trang 15 trong Unit 1: Family chores sách English Discovery 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Focus review 1.
Vocabulary and Grammar
1 (trang 15 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Complete the sentences with the words in the box (Hoàn thành các câu với các từ trong hộp)
1. Can you help me find the …? I need to iron my dress.
2. Please take the … out. The bin is nearly full.
3. Get the …! We need to sweep the floors before mum comes home.
4. Get some forks and spoons and help me set the …
5. We're out of … Please get some the next time you go to the store.
6. Don't make a … I don't have time to clean it up.
Đáp án:
1. ironing board |
2. rubbish |
3. broom |
4. table |
5. detergent |
6. mess |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thể giúp tôi tìm bàn ủi được không? Tôi cần ủi váy.
2. Xin vui lòng mang rác ra ngoài. Thùng gần đầy.
3. Lấy chổi đi! Chúng ta cần quét sàn nhà trước khi mẹ về nhà.
4. Lấy một số nĩa và thìa và giúp tôi dọn bàn ăn.
5. Chúng tôi hết chất tẩy rửa. Vui lòng lấy một ít vào lần tới khi bạn đến cửa hàng.
6. Đừng làm loạn. Tôi không có thời gian để dọn dẹp nó.
2 (trang 15 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Complete the phrases with “do, make, wash” (Hoàn thành các cụm từ với "do, make, wash")
Đáp án:
1. do |
2. make |
3. wash |
4. do |
5. do |
6. make |
Hướng dẫn dịch:
1. đi mua sắm
2. làm ra một mớ hỗn độn
3. rửa bát đĩa
4. giặt giũ
5. làm bài tập
6. sắp xếp giường
3 (trang 15 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Complete the sentences with the correct verb tense. (Hoàn thành các câu với thì động từ đúng.)
1. I can't go. I'm (do) the ironing.
2. At night my brother (do) the washing up and I do the vacuuming.
3. I feed cats and my sister (walk) the dog.
4. We (water) the plants before we go to school.
5. On Saturdays, my parents do the laundry and I (dust) the furniture.
Đáp án:
1. doing |
2. does |
3. walks |
4. water |
5. dust |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không thể đi. Tôi đang ủi đồ.
2. Vào ban đêm, anh trai tôi giặt giũ và tôi hút bụi.
3. Tôi cho mèo ăn và em gái tôi dắt chó đi dạo.
4. Chúng tôi tưới cây trước khi chúng tôi đến trường.
5. Vào các ngày thứ Bảy, bố mẹ tôi giặt giũ và tôi quét dọn đồ đạc trong nhà.
Use of English
4 (trang 15 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Complete the sentences with “so” or “such” (Hoàn thành các câu bằng “so” hoặc “such”)
1. It's … hot. I need to turn on the air conditioner.
2. His dad is … a clever man. He was able to fix up the house. Now it looks nice.
3. She's … a hardworking student, she can finish all her homework in one day.
4. It is … expensive to fly to Europe. I don't want to go.
5. They're … helpful children. They do all the housework for their grandmother.
6. I've been cleaning the house all morning I'm … tired, I need to take a break.
Đáp án:
1. so |
2. such |
3. such |
4. so |
5. such |
6. so |
Hướng dẫn dịch:
1. Nóng quá. Tôi cần bật điều hoà.
2. Bố của anh ấy là một người đàn ông thông minh. Anh ấy đã có thể sửa chữa ngôi nhà. Bây giờ nó trông đẹp.
3. Cô ấy thật là một học sinh chăm chỉ, cô ấy có thể hoàn thành tất cả bài tập về nhà trong một ngày.
4. Đi máy bay đến Châu Âu đắt quá. Tôi không muốn đi.
5. Chúng là những đứa trẻ hữu ích. Họ làm tất cả các công việc nhà cho bà của họ.
6. Tôi đã dọn dẹp nhà cả buổi sáng, tôi rất mệt mỏi, tôi cần phải nghỉ ngơi.
Listening
5 (trang 15 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Listen to two people talking about household chores. Choose the correct answer (Nghe hai người nói về những công việc gia đình. Chọn câu trả lời đúng)
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. C |
4. B |
Nội dung bài nghe:
Thuc: Do you have anything special planned for the weekend?
Linh: Yes, I'm flying to Hô Chi Minh city to see my aunt. But I'm a bit worried.
Thuc: Worried? Why?
Linh: My house is a mess. I've been so busy at work I haven't had time to clean it. My husband can't find any clean shirts. I haven't ironed them.
Thuc: Oh.
Linh: I asked my daughter to clean the bathroom and toilets, wash the car, and clean the windows.
Thuc: Did she do it?
Linh: No, she is studying for her exams, so she doesn't have time.
Thuc: What about your son? Can he help you?
Linh: l asked him this morning to wash the clothes, but he doesn't know how. I also asked him to clean the kitchen, but we are out of surface cleaner.
Thuc: It sounds like you need some help.
Linh: I know. My husband called his mother. She's going to come over and help.
Hướng dẫn dịch:
Thức: Cuối tuần bạn có dự định gì đặc biệt không?
Linh: Vâng, tôi đang bay đến Thành phố Hồ Chí Minh để gặp dì của tôi. Nhưng tôi hơi lo lắng.
Thục: Lo lắng hả? Tại sao?
Linh: Nhà tôi lộn xộn quá. Tôi bận công việc quá nên không có thời gian dọn dẹp. Chồng tôi không thể tìm thấy bất kỳ chiếc áo sơ mi sạch nào. Tôi chưa ủi chúng.
Thục: Ồ.
Linh: Tôi yêu cầu con gái tôi dọn dẹp nhà tắm và nhà vệ sinh, rửa xe và lau cửa sổ.
Thục: Cô ấy có làm không?
Linh: Không, cô ấy đang ôn thi nên không có thời gian.
Thục: Còn con trai anh thì sao? Anh ấy có thể giúp gì cho bạn?
Linh: Sáng nay em nhờ anh ấy giặt đồ, nhưng anh ấy không biết làm thế nào. Tôi cũng đã yêu cầu anh ấy dọn dẹp nhà bếp, nhưng chúng tôi không có chất tẩy rửa bề mặt.
Thức: Có vẻ như bạn cần một sự giúp đỡ nào đó.
Linh: Tôi biết. Chồng tôi gọi cho mẹ anh ấy. Bà ấy sẽ đến và giúp đỡ.
Writing
6 (trang 15 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Write an email (120-150 words) to a foreign friend. You should: (Viết một email (120-150 từ) cho một người bạn nước ngoài. Bạn nên:)
- explain what household chores you and your family do.
- explain when you and your family members do them.
- tell your friend if most teenagers in Viêt Nam also do household chores.
Hướng dẫn dịch:
- giải thích những công việc gia đình bạn và gia đình bạn làm.
- giải thích khi bạn và các thành viên trong gia đình bạn thực hiện chúng.
- nói với bạn của bạn nếu hầu hết thanh thiếu niên ở Việt Nam cũng làm việc nhà.
(Học sinh tự thực hành)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1: Family chores hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 English Discovery hay khác:
- Tiếng Anh 10 Unit 2: Science and inventions
- Tiếng Anh 10 Unit 3: The arts
- Tiếng Anh 10 Unit 4: Home sweet home
- Tiếng Anh 10 Unit 5: Charity
- Tiếng Anh 10 Unit 6: Time to learn
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 English Discovery
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều