Tiếng Anh 10 Unit 5 Vocabulary Builder (trang 126) - Friends Global 10
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 5 Vocabulary Builder trong Unit 5: Ambition sách Friends Global 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 5.
5G Personal qualities: Tính cách / Phẩm chất
1 (trang 126 Tiếng Anh 10 Friends Global): Match the adjectives with the descriptions of the people. (Nối các tính từ với các mô tả về người)
Đáp án:
1. confident
2. friendly
3. good at communicating
4. honest
5. enthusiastic
6. physically fit
7. sensitive
8. flexible
9. organised
10. punctual
11. outgoing
12. hard-working
13. reliable
14. patient
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy cảm thấy chắc chắn rằng cô ấy có thể làm tốt công việc. tin chắc
2. Anh ấy mỉm cười và nói chuyện với mọi người tại nơi làm việc.
3. Cô ấy giỏi giải thích mọi thứ cho mọi người.
4. Anh ấy luôn nói sự thật.
5. Cô ấy luôn hào hứng và thích thú với những ý tưởng mới.
6. Anh ấy năng động và mạnh mẽ.
7. Cô ấy hiểu cảm xúc của người khác.
8. Anh ấy không bận tâm nếu mọi thứ thay đổi trong công việc. linh hoạt
9. Cô ấy lên kế hoạch cho công việc của mình rất tốt.
10. Anh ấy luôn đến nơi làm việc đúng giờ.
11. Cô ấy thích ở bên người khác.
12. Anh ấy làm việc rất chăm chỉ.
13. Bạn có thể tin tưởng cô ấy sẽ làm tốt công việc của mình.
14. Anh ấy không ngại chờ đợi.
2 (trang 126 Tiếng Anh 10 Friends Global): How many adjectives do you know with the opposite meanings of those in exercise 1? You can use the prefixes un-, dis-, in- and im- with some of them. (Bạn biết được bao nhiêu tính từ có nghĩa trái ngược với những tính từ trong bài tập 1? Bạn có thể sử dụng các tiền tố un-, dis-, in- và im- với một số trong số chúng)
Đáp án:
1. confident - unconfident
2. friendly - unfriendly
3. good at communicating
4. honest - dishonest
5. enthusiastic - unenthusiastic
6. physically fit - non physically fit
7. sensitive - insensitive
8. flexible - inflexible
9. organised - disorganised
10. punctual - unpunctual
11. outgoing - introverted (hướng nội)
12. hard-working - lazy
13. reliable - unreliable
14. patient - impatient
3 (trang 124 Tiếng Anh 10 Friends Global): Speaking. Which adjectives in exercise 1 a) describe you and b) do not describe you? (Nói. Những tính từ nào trong bài tập 1 a) miêu tả bạn và b) không miêu tả bạn?)
Gợi ý:
a. I’m very friendly and reliable, you can trust me.
b. I’m not very patient. I don’t want to wait for something too long.
Hướng dẫn dịch:
a. Tôi rất thân thiện và đáng tin cậy, bạn có thể tin tưởng ở tôi.
b. Tôi không kiên nhẫn cho lắm. Tôi không muốn đợi chờ điều gì đó quá lâu.
5H Formal language: Ngôn ngữ trang trọng
4 (trang 126 Tiếng Anh 10 Friends Global): Replace te underlined words in the sentences with the more formal words below. (Thay thế các từ được gạch chân trong câu bằng các từ trang trọng hơn bên dưới)
Đáp án:
1. call - telephone
need - require
2. get - obtain
boss - manager
3. have got - possess
do well - succeed
4. do - sit
free - availale
5. lots of - many
would like - wish
6. chance - opportunity
chat about - discuss
Hướng dẫn dịch:
1. Vui lòng gọi cho tôi nếu bạn cần thêm thông tin.
2. Tôi có thể nhận được tài liệu tham khảo từ sếp hiện tại của mình
3. Tôi có những phẩm chất cá nhân cần thiết để làm tốt công việc kinh doanh.
4 Tôi làm bài kiểm tra của mình vào tháng 6 và sẽ được tự do bắt đầu công việc ngay sau đó.
5 Có rất nhiều lý do khiến tôi muốn trở thành một giáo viên.
6 Tôi rất biết ơn nếu có cơ hội được trò chuyện trực tiếp về ứng dụng của tôi.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 5: Ambition hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 10 Unit 5: Ambition:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Friends Global (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:
- Tiếng Anh 10 Unit 3: On screen
- Tiếng Anh 10 Unit 4: Our planet
- Tiếng Anh 10 Unit 6: Money
- Tiếng Anh 10 Unit 7: Tourism
- Tiếng Anh 10 Unit 8: Science
- Tiếng Anh 10 Presentation Tips (trang 139)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều